Cúp Intertoto 1994

Trong Cúp Intertoto 1994 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch.

Vòng bảng

Các đội bóng được chia thành 8 bảng, mỗi bảng 5 đội. Các đội chỉ thi đấu với nhau một lần.

Bảng 1

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Halmstads BK 4 2 1 1 5 5 0 5
2 Bulgaria Lokomotiv Sofia 4 2 1 1 10 11 −1 5
3 Israel Maccabi Netanya 4 1 2 1 5 5 0 4
4 Cộng hòa Séc Sparta Prague 4 1 1 2 8 7 +1 3
5 Đan Mạch Silkeborg IF 4 1 1 2 8 8 0 3

Bảng 2

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Sĩ Young Boys 4 3 0 1 6 2 +4 6
2 Israel Hapoel Be'er Sheva 4 2 1 1 9 5 +4 5
3 România Electroputere Craiova (ro) 4 2 1 1 6 3 +3 5
4 Đức Karlsruhe 4 1 1 2 2 4 −2 3
5 Thụy Điển Häcken 4 0 1 3 3 12 −9 1

Bảng 3

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển AIK 4 3 1 0 9 5 +4 7
2 Đức Bayer Leverkusen 4 2 0 2 8 6 +2 4
3 Hà Lan Sparta Rotterdam 3 1 1 1 6 6 0 3
4 Thụy Sĩ Lausanne-Sport 4 1 1 2 3 5 −2 3
5 Áo Tirol Innsbruck 3 0 1 2 1 5 −4 1

The match between Tirol Innsbruck and Sparta Rotterdam was interrupted due to rain.

Bảng 4

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Đức Hamburger SV 4 3 0 1 11 5 +6 6
2 Hungary Váci Izzó 4 3 0 1 10 5 +5 6
3 Cộng hòa Séc České Budějovice 4 2 1 1 5 4 +1 5
4 Slovakia Inter Bratislava 4 1 0 3 5 8 −3 2
5 Đan Mạch Ikast FS 4 0 1 3 3 12 −9 1

Bảng 5

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Hungary Békéscsaba 4 3 0 1 14 7 +7 6
2 Đan Mạch OB 4 2 0 2 11 6 +5 4
3 Áo Rapid Wien 4 2 0 2 4 6 −2 4
4 Đức Dynamo Dresden 4 1 1 2 6 6 0 3
5 Thụy Sĩ Sion 4 1 1 2 6 16 −10 3

Bảng 6

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Slovakia Slovan Bratislava 4 2 1 1 9 5 +4 5
2 Cộng hòa Séc Slavia Prague 4 2 1 1 9 6 +3 5
3 Thụy Sĩ Servette 4 2 0 2 5 8 −3 4
4 Đan Mạch Brøndby IF 4 1 1 2 7 9 −2 3
5 Áo Admira Wacker 4 1 1 2 3 5 −2 3

Bảng 7

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Sĩ Grasshopper Club 4 3 0 1 9 2 +7 6
2 Thụy Điển Trelleborgs FF 4 3 0 1 8 4 +4 6
3 Đan Mạch Aalborg 4 2 0 2 6 9 −3 4
4 Đức MSV Duisburg 4 1 0 3 4 8 −4 2
5 Slovakia Dunajská Streda 4 1 0 3 3 7 −4 2

Bảng 8

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Áo Austria Wien 4 1 3 0 7 3 +4 5
2 Thụy Điển IFK Norrköping 4 1 3 0 7 5 +2 5
3 Hà Lan Willem II 4 2 0 2 4 7 −3 4
4 Pháp SM Caen 4 0 3 1 5 6 −1 3
5 Đan Mạch Lyngby BK 4 0 3 1 6 8 −2 3

Xem thêm

  • Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Âu 1994–95
  • Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Âu 1994–95
  • Cúp UEFA 1994–95

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • [1] by Pawel Mogielnicki
  • x
  • t
  • s
Chưa quản lý bởi UEFA (với vòng loại trực tiếp)
Chưa quản lý bởi UEFA (chỉ có vòng bảng)
Quản lý bởi UEFA – đội vô địch tham gia Cúp UEFA
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • Huấn luyện viên vô địch
  • Đội vô địch

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1994–95