Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 1974
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 1974 | |
---|---|
Địa điểm | Sân khúc côn cầu Aryamehr |
Các ngày | 6–15 tháng 9 |
Quốc gia | 6 |
← 1970 1978 → |
Nội dung thi đấu Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 1974 được tổ chức ở Tehran, Iran từ ngày 6 tháng 9 đến ngày 15 tháng 9 năm 1974 .
Pakistan giành huy chương vàng sau khi đánh bại Ấn Độ trong trận tranh huy chương vàng.
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam chi tiết | Pakistan Shaukat Saleem Siddiqui Muhammad Azam Arshad Chaudhury Manzoor-ul-Hassan Shamim Ilyas Muhammad Saeed Khan Samiullah Khan Arshad Mahmood Saleem Nazim Qayyum Niazi Abdul Rashid Akhtar Rasool Shahnaz Sheikh Zahid Sheikh Saleem Sherwani Islahuddin Siddiquee Iftikhar Syed Hidayat Ullah Munawwaruz Zaman | Ấn Độ Vasudevan Baskaran John Correia Leslie Fernandez M. P. Ganesh B. P. Govinda Aslam Sher Khan Mehboob Khan Ashok Kumar K. N. Kusha Victor Philips Surjit Singh Randhawa Ajit Singh Ajit Pal Singh Baldev Singh Chand Singh Harcharan Singh Harmik Singh Varinder Singh | Malaysia K. Balasingam Murugesan Mahendran Mohd Anwar Nor Len Oliveiro Ow Soon Kooi Nallasamy Palanisamy Ramalingam Pathmarajah Poon Fook Loke K. T. Rajan Ramakrishnan Rengasamy Sri Shanmuganathan Savinder Singh Brian Sta Maria Wong Choon Hin Azraai Zain Khairuddin Zainal |
Kết quả
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pakistan | 5 | 4 | 1 | 0 | 35 | 1 | +34 | 9 |
Ấn Độ | 5 | 4 | 1 | 0 | 25 | 1 | +24 | 9 |
Malaysia | 5 | 2 | 1 | 2 | 15 | 6 | +9 | 5 |
Nhật Bản | 5 | 2 | 1 | 2 | 8 | 6 | +2 | 5 |
Sri Lanka | 5 | 1 | 0 | 4 | 11 | 29 | −18 | 2 |
Iran | 5 | 0 | 0 | 5 | 1 | 52 | −51 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Iran (UTC+03:30)
|
|
|
- Do thời tiết giông bão, trận đấu bị hủy bỏ khi Ấn Độ dẫn trước 6–0; Trận đấu lại được lên kế hoạch vào ngày 11 tháng 9.
|
- Do thời tiết giông bão, trận đấu bị hủy bỏ khi Pakistan dẫn trước 4–0; Trận đấu lại được lên kế hoạch vào ngày 11 tháng 9.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cả Malaysia và Nhật Bản đều bằng điểm nên trận play-off được diễn ra để phân định đội hạng 3.
|
- Do cả Pakistan và Ấn Độ đều bằng điểm nên một trận play-off được diễn ra để quyết định đội giành huy chương vàng.
|
Bảng xếp hạng cuối cùng
VT | Đội | ST | T | H | B |
---|---|---|---|---|---|
Pakistan | 6 | 5 | 1 | 0 | |
Ấn Độ | 6 | 4 | 1 | 1 | |
Malaysia | 6 | 3 | 1 | 2 | |
4 | Nhật Bản | 6 | 2 | 1 | 3 |
5 | Sri Lanka | 5 | 1 | 0 | 4 |
6 | Iran | 5 | 0 | 0 | 5 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Tham khảo
- Results
Liên kết ngoài
- Asian Games History