Integrin beta 2

ITGB2
Cấu trúc được biết đến
PDBTìm trên Human UniProt: PDBe RCSB
Danh sách mã id PDB

1L3Y, 1YUK, 2JF1, 2P26, 2P28, 3K6S, 3K71, 3K72, 2V7D, 4NEH, 4NEN, 5E6X, 5E6V, 5E6S, 5E6R, 5E6W, 5ES4, 5E6U

Mã định danh
Danh phápITGB2, CD18, LAD, LCAMB, LFA-1, MAC-1, MF17, MFI7, integrin subunit beta 2
ID ngoàiOMIM: 600065 HomoloGene: 20092 GeneCards: ITGB2
Mẫu hình biểu hiện RNA
Thêm nguồn tham khảo về sự biểu hiện
Bản thể gen
Chức năng phân tử GO:0032403 protein-containing complex binding
metal ion binding
GO:0001948, GO:0016582 protein binding
protein heterodimerization activity
ICAM-3 receptor activity
protein kinase binding
cell adhesion molecule binding
heat shock protein binding
amyloid-beta binding
complement component C3b binding
integrin binding
signaling receptor activity
cargo receptor activity
Thành phần tế bào integral component of membrane
extracellular vesicle
integrin alphaL-beta2 complex
membrane
Màng tế bào
receptor complex
cell surface
integrin complex
extracellular exosome
specific granule membrane
tertiary granule membrane
ficolin-1-rich granule membrane
focal adhesion
external side of plasma membrane
integrin alphaM-beta2 complex
plasma membrane raft
membrane raft
cytoplasmic region
GO:0009327 protein-containing complex
Quá trình sinh học leukocyte cell-cell adhesion
endodermal cell differentiation
toll-like receptor 4 signaling pathway
positive regulation of nitric oxide biosynthetic process
heterotypic cell-cell adhesion
cell-cell signaling
GO:0010260 Lão hóa
receptor internalization
leukocyte migration involved in inflammatory response
natural killer cell activation
cellular response to low-density lipoprotein particle stimulus
extracellular matrix organization
receptor clustering
positive regulation of angiogenesis
neutrophil chemotaxis
cell adhesion
positive regulation of NF-kappaB transcription factor activity
regulation of cell shape
regulation of immune response
cellular extravasation
integrin-mediated signaling pathway
cell-matrix adhesion
inflammatory response
endothelial cell migration
leukocyte migration
regulation of peptidyl-tyrosine phosphorylation
GO:0097285 Chết rụng tế bào
Thực bào
neutrophil degranulation
microglial cell activation
receptor-mediated endocytosis
phagocytosis, engulfment
cell migration
cytokine-mediated signaling pathway
positive regulation of superoxide anion generation
cell adhesion mediated by integrin
positive regulation of neutrophil degranulation
negative regulation of dopamine metabolic process
positive regulation of protein targeting to membrane
amyloid-beta clearance
cell-cell adhesion
cell-cell adhesion via plasma-membrane adhesion molecules
positive regulation of neuron death
positive regulation of microglial cell activation
neutrophil migration
positive regulation of prostaglandin-E synthase activity
positive regulation of leukocyte adhesion to vascular endothelial cell
Nguồn: Amigo / QuickGO
Gen cùng nguồn
LoàiNgườiChuột
Entrez

3689

n/a

Ensembl

ENSG00000160255

n/a

UniProt

P05107

n/a

RefSeq (mRNA)

NM_000211
NM_001127491
NM_001303238

n/a

RefSeq (protein)

NP_000202
NP_001120963
NP_001290167

n/a

Vị trí gen (UCSC)n/an/a
PubMed[1]n/a
Wikidata
Xem/Sửa Người

Trong sinh học phân tử, CD18 (Integrin beta chain-2) là một protein chuỗi integrin beta được mã hóa bởi gen ITGB2 ở người. Khi gắn với một trong số các chuỗi alpha, CD18 có khả năng hình thành nhiều dị phức kép, đóng vai trò quan trọng trong sự gắn kết tế bào và tín hiệu trên bề mặt tế bào, cũng như có vai trò quan trọng trong đáp ứng miễn dịch.[2][3] CD18 cũng tồn tại ở dạng hòa tan, gắn với phối tử. Sự thiếu hụt trong biểu hiện CD18 có thể dẫn đến các khuyết tật về gắn kết (adhesion) trong tuần hoàn các tế bào bạch cầu ở người, làm giảm khả năng phòng ngự của hệ miễn dịch chống lại các thành phần ngoại lai tấn công cơ thể.

Cấu trúc và chức năng

CD18 là sản phẩm protein của gen ITGB2. Integrin là các protein không tách rời khỏi bề mặt tế bào, gồm một chuỗi alpha và một chuỗi beta, đóng vai trò rất quan trọng cho các tế bào có thể liên kết hiệu quả với chất nền ngoại bào.[2] Điều này đặc biệt quan trọng đối với bạch cầu trung tính, vì sự gắn kết tế bào đóng một vai trò quan trọng khi thoát mạch ra khỏi mạch máu. Một chuỗi nhất định có thể kết hợp với nhiều "đối tác" khác nhau dẫn đến các intergrin khác nhau.

Các "đối tác" liên kết đã biết của CD18 là CD11a,[4] CD11b,[5] CD11c và CD11d.[2] Sự gắn kết của CD18 và CD11 dẫn đến sự hình thành kháng nguyên liên quan chức năng lympho bào 1 (LFA-1 hay Lymphocyte Function Associated Antigen 1),[4] một protein được tìm thấy trên các tế bào B, tất cả các tế bào T, đại thực bào, bạch cầu trung tínhtế bào NK. LFA-1 liên quan đến độ gắn kết và liên kết với các tế bào trình diện kháng nguyên thông qua tương tác với protein bề mặt ICAM-1

Sự gắn kết giữa CD18 và CD11b-d dẫn đến sự hình thành các thụ thể bổ sung (ví dụ như thụ thể kháng nguyên Đại thực bào-1, khi gắn với CD11b),[5] là protein được tìm thấy chủ yếu trên bạch cầu trung tính, đại thực bàotế bào NK. Các thụ thể bổ sung này tham gia vào đáp ứng miễn dịch bẩm sinh bằng cách nhận biết các peptide kháng nguyên ngoại lai và thực bào chúng, từ đó phá hủy các kháng nguyên này.

Ý nghĩa y khoa

Ở người, thiếu CD18 có chức năng gây ra Suy giảm gắn kết bạch cầu, một căn bệnh được xác định bởi sự thiếu hụt bạch cầu từ máu đi vào các , do đó không có khả năng tuần hoàn bạch cầu để đáp ứng với các cấu trúc ngoại lai có trong mô.[6] Từ điều này sẽ làm giảm khả năng chống lại nhiễm trùng của hệ miễn dịch trong cơ thể, làm cho những người này dễ bị nhiễm trùng từ bên ngoài hơn so với những người có protein CD18 với chức năng bình thường. Các integrin beta 2 cũng đã được tìm thấy ở dạng hòa tan, nghĩa là không được neo vào màng tế bào, nhưng thường là tồn tại bên ngoài tế bào trong huyết tương, và có khả năng gắn với phối tử.[7] Integrins beta 2 hòa tan là gắn với phối tử và nồng độ chúng trong huyết tương tỷ lệ nghịch với hoạt động bệnh của bệnh tự miễn viêm cột sống dính khớp (spondyloarthritis).[8]

Chú thích

  1. ^ “Human PubMed Reference:”.
  2. ^ a b c Amin Aanout, M. (ngày 1 tháng 3 năm 1990). “Structure and Function of the Leukocyte Adhesion Molecules CD11/CD18”. Blood. 75 (5): 1037–1050.
  3. ^ “ITGB2 integrin subunit beta 2 [ Homo sapiens (human) ]”.
  4. ^ a b Verma NK, Kelleher D (tháng 8 năm 2017). “Not Just an Adhesion Molecule: LFA-1 Contact Tunes the T Lymphocyte Program”. Journal of Immunology. 199 (4): 1213–1221. doi:10.4049/jimmunol.1700495. PMID 28784685.
  5. ^ a b Todd, R (1996). “The continuing saga of complement receptor type 3 (CR3)”. Journal of Clinical Investigation. 98 (1): 1–2.
  6. ^ Kishimoto TK, Hollander N, Roberts TM, Anderson DC, Springer TA (tháng 7 năm 1987). “Heterogeneous mutations in the beta subunit common to the LFA-1, Mac-1, and p150,95 glycoproteins cause leukocyte adhesion deficiency”. Cell. 50 (2): 193–202. PMID 3594570.
  7. ^ Gjelstrup LC, Boesen T, Kragstrup TW, Jørgensen A, Klein NJ, Thiel S, Deleuran BW, Vorup-Jensen T (tháng 10 năm 2010). “Shedding of large functionally active CD11/CD18 Integrin complexes from leukocyte membranes during synovial inflammation distinguishes three types of arthritis through differential epitope exposure”. Journal of Immunology. 185 (7): 4154–68. doi:10.4049/jimmunol.1000952. PMID 20826754.
  8. ^ Kragstrup TW, Jalilian B, Hvid M, Kjærgaard A, Østgård R, Schiøttz-Christensen B, Jurik AG, Robinson WH, Vorup-Jensen T, Deleuran B (tháng 2 năm 2014). “Decreased plasma levels of soluble CD18 link leukocyte infiltration with disease activity in spondyloarthritis”. Arthritis Research & Therapy. 16 (1): R42. doi:10.1186/ar4471. PMID 24490631.
  • x
  • t
  • s
Protein: Cụm biệt hóa (xem thêm Danh sách các cụm biệt hóa ở người)
1-50
  • CD1
    • a-c
    • 1A
    • 1D
    • 1E
  • CD2
  • CD3
    • γ
    • δ
    • ε
  • CD4
  • CD5
  • CD6
  • CD7
  • CD8
    • a
  • CD9
  • CD10
  • CD11
    • a
    • b
    • c
    • d
  • CD13
  • CD14
  • CD15
  • CD16
  • CD18
  • CD19
  • CD20
  • CD21
  • CD22
  • CD23
  • CD24
  • CD25
  • CD26
  • CD27
  • CD28
  • CD29
  • CD30
  • CD31
  • CD32
  • CD33
  • CD34
  • CD35
  • CD36
  • CD37
  • CD38
  • CD39
  • CD40
  • CD41
  • CD42
    • a
    • b
    • c
    • d
  • CD43
  • CD44
  • CD45
  • CD46
  • CD47
  • CD48
  • CD49
    • a
    • b
    • c
    • d
    • e
    • f
  • CD50
51-100
  • CD51
  • CD52
  • CD53
  • CD54
  • CD55
  • CD56
  • CD57
  • CD58
  • CD59
  • CD61
  • CD62
    • E
    • L
    • P
  • CD63
  • CD64
    • A
    • B
    • C
  • CD66
    • a
    • b
    • c
    • d
    • e
    • f
  • CD68
  • CD69
  • CD70
  • CD71
  • CD72
  • CD73
  • CD74
  • CD78
  • CD79
    • a
    • b
  • CD80
  • CD81
  • CD82
  • CD83
  • CD84
  • CD85
    • a
    • d
    • e
    • h
    • j
    • k
  • CD86
  • CD87
  • CD88
  • CD89
  • CD90
  • CD91 - CD92
  • CD93
  • CD94
  • CD95
  • CD96
  • CD97
  • CD98
  • CD99
  • CD100
101-150
  • CD101
  • CD102
  • CD103
  • CD104
  • CD105
  • CD106
  • CD107
    • a
    • b
  • CD108
  • CD109
  • CD110
  • CD111
  • CD112
  • CD113
  • CD114
  • CD115
  • CD116
  • CD117
  • CD118
  • CD119
  • CD120
    • a
    • b
  • CD121
    • a
    • b
  • CD122
  • CD123
  • CD124
  • CD125
  • CD126
  • CD127
  • CD129
  • CD130
  • CD131
  • CD132
  • CD133
  • CD134
  • CD135
  • CD136
  • CD137
  • CD138
  • CD140b
  • CD141
  • CD142
  • CD143
  • CD144
  • CD146
  • CD147
  • CD148
  • CD150
151-200
  • CD151
  • CD152
  • CD153
  • CD154
  • CD155
  • CD156
    • a
    • b
    • c
  • CD157
  • CD158 (a
  • d
  • e
  • i
  • k)
  • CD159
    • a
    • c
  • CD160
  • CD161
  • CD162
  • CD163
  • CD164
  • CD166
  • CD167
    • a
    • b
  • CD168
  • CD169
  • CD170
  • CD171
  • CD172
    • a
    • b
    • g
  • CD174
  • CD177
  • CD178
  • CD179
    • a
    • b
  • CD180
  • CD181
  • CD182
  • CD183
  • CD184
  • CD185
  • CD186
  • CD191
  • CD192
  • CD193
  • CD194
  • CD195
  • CD196
  • CD197
  • CDw198
  • CDw199
  • CD200
201-250
  • CD201
  • CD202b
  • CD204
  • CD205
  • CD206
  • CD207
  • CD208
  • CD209
  • CDw210
    • a
    • b
  • CD212
  • CD213a
    • 1
    • 2
  • CD217
  • CD218 (a
  • b)
  • CD220
  • CD221
  • CD222
  • CD223
  • CD224
  • CD225
  • CD226
  • CD227
  • CD228
  • CD229
  • CD230
  • CD233
  • CD234
  • CD235
    • a
    • b
  • CD236
  • CD238
  • CD239
  • CD240CE
  • CD240D
  • CD241
  • CD243
  • CD244
  • CD246
  • CD247 - CD248
  • CD249
251-300
  • CD252
  • CD253
  • CD254
  • CD256
  • CD257
  • CD258
  • CD261
  • CD262
  • CD263
  • CD264
  • CD265
  • CD266
  • CD267
  • CD268
  • CD269
  • CD271
  • CD272
  • CD273
  • CD274
  • CD275
  • CD276
  • CD278
  • CD279
  • CD280
  • CD281
  • CD282
  • CD283
  • CD284
  • CD286
  • CD288
  • CD289
  • CD290
  • CD292
  • CDw293
  • CD294
  • CD295
  • CD297
  • CD298
  • CD299
301-350
  • CD300A
  • CD301
  • CD302
  • CD303
  • CD304
  • CD305
  • CD306
  • CD307
  • CD309
  • CD312
  • CD314
  • CD315
  • CD316
  • CD317
  • CD318
  • CD320
  • CD321
  • CD322
  • CD324
  • CD325
  • CD326
  • CD328
  • CD329
  • CD331
  • CD332
  • CD333
  • CD334
  • CD335
  • CD336
  • CD337
  • CD338
  • CD339
  • CD340
  • CD344
  • CD349
  • CD350