CD38

CD38
Cấu trúc được biết đến
PDBTìm trên Human UniProt: PDBe RCSB
Danh sách mã id PDB

4TMF, 1YH3, 1ZVM, 2EF1, 2HCT, 2I65, 2I66, 2I67, 2O3Q, 2O3R, 2O3S, 2O3T, 2O3U, 2PGJ, 2PGL, 3DZF, 3DZG, 3DZH, 3DZI, 3DZJ, 3DZK, 3F6Y, 3I9M, 3I9N, 3OFS, 3RAJ, 3ROK, 3ROM, 3ROP, 3ROQ, 3U4H, 3U4I, 4CMH, 4F45, 4F46, 4OGW, 4XJS, 4XJT, 5F1K, 5F1O, 5F21

Mã định danh
Danh phápCD38, ADPRC1, ADPRC 1, CD38 molecule
ID ngoàiOMIM: 107270 HomoloGene: 1345 GeneCards: CD38
Số EC2.4.99.20
Vị trí gen (Người)
Nhiễm sắc thể 4 (người)
NSTNhiễm sắc thể 4 (người)[1]
Nhiễm sắc thể 4 (người)
Vị trí bộ gen cho CD38
Vị trí bộ gen cho CD38
Băng4p15.32Bắt đầu15,778,275 bp[1]
Kết thúc15,853,232 bp[1]
Mẫu hình biểu hiện RNA
Thêm nguồn tham khảo về sự biểu hiện
Bản thể gen
Chức năng phân tử transferase activity
hydrolase activity, acting on glycosyl bonds
NAD(P)+ nucleosidase activity
hydrolase activity
NAD+ nucleotidase, cyclic ADP-ribose generating
NAD+ nucleosidase activity
phosphorus-oxygen lyase activity
identical protein binding
Thành phần tế bào integral component of membrane
membrane
intracellular membrane-bounded organelle
cell surface
extracellular exosome
nhân tế bào
Màng tế bào
basolateral plasma membrane
secretory granule membrane
Quá trình sinh học B cell receptor signaling pathway
response to cytokine
response to estradiol
response to interleukin-1
response to hypoxia
response to retinoic acid
positive regulation of cytosolic calcium ion concentration
response to progesterone
female pregnancy
negative regulation of apoptotic process
response to hydroperoxide
GO:0060469, GO:0009371 positive regulation of transcription, DNA-templated
positive regulation of cell growth
positive regulation of B cell proliferation
positive regulation of vasoconstriction
Ức chế hóa dài hạn
apoptotic signaling pathway
response to hormone
GO:0045996 negative regulation of transcription, DNA-templated
GO:0072468 signal transduction
positive regulation of insulin secretion
negative regulation of bone resorption
NAD metabolic process
positive regulation of cell population proliferation
negative regulation of neuron projection development
artery smooth muscle contraction
Nguồn: Amigo / QuickGO
Gen cùng nguồn
LoàiNgườiChuột
Entrez

952

n/a

Ensembl

ENSG00000004468

n/a

UniProt

P28907

n/a

RefSeq (mRNA)

NM_001775

n/a

RefSeq (protein)

NP_001766

n/a

Vị trí gen (UCSC)Chr 4: 15.78 – 15.85 Mbn/a
PubMed[2]n/a
Wikidata
Xem/Sửa Người

CD38 (cụm biệt hóa 38), còn được gọi là hydrocase ADP ribose vòng, va cũng là một glycoprotein [3] được tìm thấy trên bề mặt của nhiều tế bào miễn dịch (tế bào bạch cầu), bao gồm CD4+, CD8+, tế bào lympho B và các tế bào giết tự nhiên. CD38 cũng có chức năng bám dính tế bào, dẫn truyền tín hiệu và tín hiệu calci trong tế bào.[4]

Ở người, protein CD38 được mã hóa bởi gen CD38 nằm trên nhiễm sắc thể 4.[5][6]

Chức năng

CD38 là một enzyme đa chức năng trên màng tế bào. Enzyme này có thể xúc tác cho quá trình tổng hợp và thủy phân ADP-ribose vòng (cADPR) từ NAD+ thành ADP-ribose. Các sản phẩm phản ứng này rất cần thiết cho việc điều chỉnh Ca2+ nội bào.[7]

Ý nghĩa y khoa

Mất chức năng CD38 có liên quan đến đáp ứng miễn dịch suy giảm, rối loạn trao đổi chất và thay đổi hành vi bao gồm mất trí nhớ xã hội nên có thể liên quan đến chứng tự kỷ.[7][8]

Protein CD38 là một dấu chuẩn hoạt hóa tế bào. CD38 đã được quan sát có liên quan đến nhiễm HIV, bệnh bạch cầu, u tủy, khối u rắn, tiểu đường loại II và trao đổi chất ở xương, cũng như một số điều kiện xác định di truyền.

CD38 tạo ra một enzyme điều hòa sự giải phóng oxytocin trong hệ thần kinh trung ương.[8]

Thuốc daratumumab nhắm đến CD38 đã được sử dụng trong điều trị đa u tủy.[9][10]

Tăng biểu hiện của CD38 trong bệnh bạch cầu lympho mãn tính có kết nối đến thời gian phát bệnh ngắn hơn.[11]

Ứng dụng

CD38 đã được sử dụng như một dấu hiệu để chẩn đoán trong bệnh bạch cầu.[12] CD38 cũng được sử dụng làm mục tiêu cho thuốc daratumumab (Darzalex), một loại thuốc đã được kiểm duyệt để điều trị bệnh đa u tủy.

Chú thích

  1. ^ a b c GRCh38: Ensembl release 89: ENSG00000004468 - Ensembl, May 2017
  2. ^ “Human PubMed Reference:”.
  3. ^ Orciani M, Trubiani O, Guarnieri S, Ferrero E, Di Primio R (tháng 10 năm 2008). “CD38 is constitutively expressed in the nucleus of human hematopoietic cells”. Journal of Cellular Biochemistry. 105 (3): 905–12. doi:10.1002/jcb.21887. PMID 18759251.
  4. ^ “Entrez Gene: CD38 CD38 molecule”.
  5. ^ Jackson DG, Bell JI (tháng 4 năm 1990). “Isolation of a cDNA encoding the human CD38 (T10) molecule, a cell surface glycoprotein with an unusual discontinuous pattern of expression during lymphocyte differentiation”. Journal of Immunology. 144 (7): 2811–5. PMID 2319135.
  6. ^ Nata K, Takamura T, Karasawa T, Kumagai T, Hashioka W, Tohgo A, Yonekura H, Takasawa S, Nakamura S, Okamoto H (tháng 2 năm 1997). “Human gene encoding CD38 (ADP-ribosyl cyclase/cyclic ADP-ribose hydrolase): organization, nucleotide sequence and alternative splicing”. Gene. 186 (2): 285–92. doi:10.1016/S0378-1119(96)00723-8. PMID 9074508.
  7. ^ a b Malavasi F, Deaglio S, Funaro A, Ferrero E, Horenstein AL, Ortolan E, Vaisitti T, Aydin S (tháng 7 năm 2008). “Evolution and function of the ADP ribosyl cyclase/CD38 gene family in physiology and pathology”. Physiological Reviews. 88 (3): 841–86. doi:10.1152/physrev.00035.2007. PMID 18626062.
  8. ^ a b Higashida H, Yokoyama S, Huang JJ, Liu L, Ma WJ, Akther S, Higashida C, Kikuchi M, Minabe Y, Munesue T (tháng 11 năm 2012). “Social memory, amnesia, and autism: brain oxytocin secretion is regulated by NAD+ metabolites and single nucleotide polymorphisms of CD38”. Neurochemistry International. 61 (6): 828–38. doi:10.1016/j.neuint.2012.01.030. PMID 22366648.
  9. ^ McKeage K (tháng 2 năm 2016). “Daratumumab: First Global Approval”. Drugs. 76 (2): 275–81. doi:10.1007/s40265-015-0536-1. PMID 26729183.
  10. ^ Xia C, Ribeiro M, Scott S, Lonial S (tháng 10 năm 2016). “Daratumumab: monoclonal antibody therapy to treat multiple myeloma”. Drugs of Today. 52 (10): 551–560. doi:10.1358/dot.2016.52.10.2543308. PMID 27910963.
  11. ^ Burgler S (2015). “Role of CD38 Expression in Diagnosis and Pathogenesis of Chronic Lymphocytic Leukemia and Its Potential as Therapeutic Target”. Critical Reviews in Immunology. 35 (5): 417–32. doi:10.1615/CritRevImmunol.v35.i5.50. PMID 26853852.
  12. ^ Deaglio S, Mehta K, Malavasi F (tháng 1 năm 2001). “Human CD38: a (r)evolutionary story of enzymes and receptors”. Leukemia Research. 25 (1): 1–12. doi:10.1016/S0145-2126(00)00093-X. PMID 11137554.
  • x
  • t
  • s
Protein: Cụm biệt hóa (xem thêm Danh sách các cụm biệt hóa ở người)
1-50
  • CD1
    • a-c
    • 1A
    • 1D
    • 1E
  • CD2
  • CD3
    • γ
    • δ
    • ε
  • CD4
  • CD5
  • CD6
  • CD7
  • CD8
    • a
  • CD9
  • CD10
  • CD11
    • a
    • b
    • c
    • d
  • CD13
  • CD14
  • CD15
  • CD16
  • CD18
  • CD19
  • CD20
  • CD21
  • CD22
  • CD23
  • CD24
  • CD25
  • CD26
  • CD27
  • CD28
  • CD29
  • CD30
  • CD31
  • CD32
  • CD33
  • CD34
  • CD35
  • CD36
  • CD37
  • CD38
  • CD39
  • CD40
  • CD41
  • CD42
    • a
    • b
    • c
    • d
  • CD43
  • CD44
  • CD45
  • CD46
  • CD47
  • CD48
  • CD49
    • a
    • b
    • c
    • d
    • e
    • f
  • CD50
51-100
  • CD51
  • CD52
  • CD53
  • CD54
  • CD55
  • CD56
  • CD57
  • CD58
  • CD59
  • CD61
  • CD62
    • E
    • L
    • P
  • CD63
  • CD64
    • A
    • B
    • C
  • CD66
    • a
    • b
    • c
    • d
    • e
    • f
  • CD68
  • CD69
  • CD70
  • CD71
  • CD72
  • CD73
  • CD74
  • CD78
  • CD79
    • a
    • b
  • CD80
  • CD81
  • CD82
  • CD83
  • CD84
  • CD85
    • a
    • d
    • e
    • h
    • j
    • k
  • CD86
  • CD87
  • CD88
  • CD89
  • CD90
  • CD91 - CD92
  • CD93
  • CD94
  • CD95
  • CD96
  • CD97
  • CD98
  • CD99
  • CD100
101-150
  • CD101
  • CD102
  • CD103
  • CD104
  • CD105
  • CD106
  • CD107
    • a
    • b
  • CD108
  • CD109
  • CD110
  • CD111
  • CD112
  • CD113
  • CD114
  • CD115
  • CD116
  • CD117
  • CD118
  • CD119
  • CD120
    • a
    • b
  • CD121
    • a
    • b
  • CD122
  • CD123
  • CD124
  • CD125
  • CD126
  • CD127
  • CD129
  • CD130
  • CD131
  • CD132
  • CD133
  • CD134
  • CD135
  • CD136
  • CD137
  • CD138
  • CD140b
  • CD141
  • CD142
  • CD143
  • CD144
  • CD146
  • CD147
  • CD148
  • CD150
151-200
  • CD151
  • CD152
  • CD153
  • CD154
  • CD155
  • CD156
    • a
    • b
    • c
  • CD157
  • CD158 (a
  • d
  • e
  • i
  • k)
  • CD159
    • a
    • c
  • CD160
  • CD161
  • CD162
  • CD163
  • CD164
  • CD166
  • CD167
    • a
    • b
  • CD168
  • CD169
  • CD170
  • CD171
  • CD172
    • a
    • b
    • g
  • CD174
  • CD177
  • CD178
  • CD179
    • a
    • b
  • CD180
  • CD181
  • CD182
  • CD183
  • CD184
  • CD185
  • CD186
  • CD191
  • CD192
  • CD193
  • CD194
  • CD195
  • CD196
  • CD197
  • CDw198
  • CDw199
  • CD200
201-250
  • CD201
  • CD202b
  • CD204
  • CD205
  • CD206
  • CD207
  • CD208
  • CD209
  • CDw210
    • a
    • b
  • CD212
  • CD213a
    • 1
    • 2
  • CD217
  • CD218 (a
  • b)
  • CD220
  • CD221
  • CD222
  • CD223
  • CD224
  • CD225
  • CD226
  • CD227
  • CD228
  • CD229
  • CD230
  • CD233
  • CD234
  • CD235
    • a
    • b
  • CD236
  • CD238
  • CD239
  • CD240CE
  • CD240D
  • CD241
  • CD243
  • CD244
  • CD246
  • CD247 - CD248
  • CD249
251-300
  • CD252
  • CD253
  • CD254
  • CD256
  • CD257
  • CD258
  • CD261
  • CD262
  • CD263
  • CD264
  • CD265
  • CD266
  • CD267
  • CD268
  • CD269
  • CD271
  • CD272
  • CD273
  • CD274
  • CD275
  • CD276
  • CD278
  • CD279
  • CD280
  • CD281
  • CD282
  • CD283
  • CD284
  • CD286
  • CD288
  • CD289
  • CD290
  • CD292
  • CDw293
  • CD294
  • CD295
  • CD297
  • CD298
  • CD299
301-350
  • CD300A
  • CD301
  • CD302
  • CD303
  • CD304
  • CD305
  • CD306
  • CD307
  • CD309
  • CD312
  • CD314
  • CD315
  • CD316
  • CD317
  • CD318
  • CD320
  • CD321
  • CD322
  • CD324
  • CD325
  • CD326
  • CD328
  • CD329
  • CD331
  • CD332
  • CD333
  • CD334
  • CD335
  • CD336
  • CD337
  • CD338
  • CD339
  • CD340
  • CD344
  • CD349
  • CD350