Hall XFH

XFH
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Hall Aluminum Company
Nhà thiết kế Charles W. Hall
Chuyến bay đầu 1929[1]
Số lượng sản xuất 1

Hall XFH là một loại máy bay tiêm kích của Hoa Kỳ, do hãng Hall Aluminum Company chế tạo.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Angelucci, 1987. các trang 256-257.[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 22 ft 6 in (6.85 m)
  • Sải cánh: 32 ft 0 in (9.75 m)
  • Chiều cao: 11 ft 0 in (3.35 m)
  • Diện tích cánh: 255 ft2 (23.68 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.773 lb (804 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.514 lb (1.140 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney Wasp, 450 hp ( kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 153 mph (246 km/h)
  • Tầm bay: 275 dặm (443 km)
  • Trần bay: 25.300 ft (7.711 m)
  • Vận tốc lên cao: 1786 ft/min (9,07 m/s)

Vũ khí trang bị

  • 2 × súng máy ,30 in (7,62 mm)
  • Tham khảo

    1. ^ a b Angelucci, 1987. các trang 256-257.

    Tài liệu

    • Angelucci, Enzo (1987). The American Fighter from 1917 to the present. New York: Orion Books.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Charles Ward Hall và Hall Aluminum Aircraft Corporation chế tạo

    Air Yacht • XFH • PH • XP2H • Monoped • XPTBH

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
    General Aviation
    Brewster

    FA

    FA2 • F2A • F3A

    Boeing

    FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

    Curtiss

    CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

    Douglas
    McDonnell

    XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

    FD • F2D • tới "H"

    Grumman

    FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

    Eberhart
    Goodyear

    FG • F2G

    FG • F2G

    Hall
    McDonnell

    FH

    FH • F2H • F3H • F4H

    Berliner-Joyce
    North American

    FJ • F2J • F3J

    FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

    Loening
    Bell

    FL

    FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

    General Motors

    FM • F2M • F3M

    Naval Aircraft Factory
    Seversky

    FN

    FN

    Lockheed
    Ryan

    FR • F2R • F3R

    Supermarine

    FS

    Northrop

    FT • F2T

    Vought

    FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

    Lockheed

    FV

    Wright
    CC&F

    WP • F2W • F3W

    FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

    Convair

    FY • F2Y

    1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
    Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7
    Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s