Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 46

Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 46
Ngày10 tháng 3 năm 2023
Địa điểmGrand Prince Hotel New Takanawa, Tokyo, Nhật Bản
Chủ trì bởiHatori Shinichi
Arimura Kasumi
Điểm nhấn
Nhiều giải thưởng nhấtA Man (8)
Nhiều đề cử nhấtA Man (13)

Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 46 (第46回日本アカデミー賞, dai 46 kai nihon akademishou?) là lễ trao giải lần thứ 46 của Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản, giải thưởng được trao bởi Viện Hàn lâm Nhật Bản và Hiệp hội Sho để vinh danh những tác phẩm, sự cống hiến trong quá trình làm phim.[1][2][3]

Đề cử và đoạt giải

Giải thưởng

Phim điện ảnh xuất sắc của năm Phim hoạt hình xuất sắc của năm
  • A Man
    • Shin Ultraman
    • Phases of the Moon
    • Anime Supremacy!
    • Wandering
Đạo diễn xuất sắc nhất của năm Biên kịch xuất sắc nhất của năm
  • Ishikawa Kei – A Man
    • Koizumi Takashi – The Pass: Last Days of the Samurai
    • Higuchi Shinji – Shin Ultraman
    • Hiroki Ryūichi – Phases of the Moon
    • Yoshino Kōhei – Anime Supremacy!
  • Mukai Kōsuke – A Man
    • Koizumi Takashi – The Pass: Last Days of the Samurai
    • Hashimoto Hiroshi – Phases of the Moon
    • Hayakawa Chie – Plan 75
    • Masaike Yōsuke – Anime Supremacy!
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
  • Tsumabuki Satoshi – A Man
    • Abe Sadao – Lesson in Murder
    • Oizumi Yo – Phases of the Moon
    • Ninomiya Kazunari – Fragments of the Last Will
    • Matsuzaka Tori – Wandering
  • Kishii Yukino – Small, Slow But Steady
    • Non – The Fish Tale
    • Baisho Chieko – Plan 75
    • Hirose Suzu – Wandering
    • Yoshioka Riho – Anime Supremacy!
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
  • Kubota Masataka – A Man
    • Emoto Tasuku – Anime Supremacy!
    • Sakaguchi Kentaro – Hell Dogs
    • Meguro Ren – Phases of the Moon
    • Yokohama Ryusei – Wandering
  • Ando Sakura – A Man
    • Arimura Kasumi – Phases of the Moon
    • Ono Machiko – Anime Supremacy!
    • Seino Nana – A Man
    • Seino Nana – Vương giả thiên hạ 2: Đại địa viễn chinh
    • Nagano Mei – Motherhood
    • Honoka Matsumoto – It's in the Woods
Âm nhạc xuất sắc nhất Quay phim xuất sắc nhất
  • Radwimps / Jin'nouchi Kazuma – Khóa chặt cửa nào Suzume
    • Ike Yoshihiro – Anime Supremacy!
    • Takami Yū – Whisper of the Heart
    • Cicada – A Man
    • Fukushige Mari – Phases of the Moon
  • Ichikawa Osamu / Suzuki Keizō – Shin Ultraman
    • Ueda Masaharu / Kitazawa Hiroyuki – The Pass: Last Days of the Samurai
    • Kondō Ryūto – A Man
    • Sakō Akira – Vương giả thiên hạ 2: Đại địa viễn chinh
    • Hong Kyung-pyo – Wandering
Đạo diễn ánh sáng xuất sắc nhất Chỉ đạo nghệ thuật xuất sắc nhất
  • Yoshikado Sōsuke – Shin Ultraman
    • Yamakawa Hideaki – The Pass: Last Days of the Samurai
    • Sō Kenjirō – A Man
    • Kase Hiroyuki – Vương giả thiên hạ 2: Đại địa viễn chinh
    • Nakamura Yūki – Wandering
  • Hayashida Yūji – Shin Ultraman
    • Isomi Toshihiro / Tsuyuki Emiko – Fragments of the Last Will
    • Ozawa Hidetaka – Vương giả thiên hạ 2: Đại địa viễn chinh
    • Kanda Satoshi – Anime Supremacy!
    • Sakushima Eri – A Man
Thu âm xuất sắc nhất Biên tập xuất sắc nhất
  • Ogawa Takeshi – A Man
    • Tanaka Hironobu / Yamada Haru – Shin Ultraman
    • Fukada Akira – Phases of the Moon
    • Yano Masahito – The Pass: Last Days of the Samurai
    • Yokono Kazushiko – Vương giả thiên hạ 2: Đại địa viễn chinh
  • Ishikawa Kei – A Man
    • Aga Hideto – The Pass: Last Days of the Samurai
    • Ueno Sōichi – Anime Supremacy!
    • Kurihara Yōhei / Anno Hideaki – Shin Ultraman
    • Nomoto Minoru – Phases of the Moon
Phim nước ngoài xuất sắc nhất Diễn viên triển vọng của năm
  • Ono Karin – Anime Supremacy!
  • Kikuchi Hinako – Phases of the Moon
  • Fukumoto Riko – Even If This Love Disappears From the World Tonight
  • Nukumi Meru – My Boyfriend in Orange
  • Arioka Daiki – Shin Ultraman
  • Banka Ichiro – Sabakan
  • Matsumura Hokuto – xxxHolic
  • Meguro Ren – Phases of the Moon
Giải thưởng Đặc biệt Giải thưởng Thành tích từ Chủ tịch Hiệp hội
  • Đội ngũ âm nhạc của bộ phim One Piece Film: Red
  • Itō Shunya
  • Kayama Yūzō
  • Mochizuki Hideki
Giải thưởng Đặc biệt từ Hiệp hội Giải thưởng Đặc biệt từ Chủ tịch Hiệp hội
  • Amemiya Masanobu
  • Kawamoto Shōhei
  • Koike Naomi
  • Fukuoka Yasuhiro
  • Onchi Hideo
  • Matsuda Hiro'o
  • Kawamura Mitsunobu
  • Ishii Iwao
  • Ōmori Kazuki
  • Sai Yoichi

Tham khảo

  1. ^ “『第46回 日本アカデミー賞』受賞者・作品発表 『ある男』最多12部門13の優秀賞 助演女優に2人同時”. Oricon. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ “日本アカデミー賞「ある男」が最多13の優秀賞、「月の満ち欠け」は10部門で受賞” [Japan Academy Awards Aru Otoko won 13 Excellence Awards, and Moon Phases won 10 categories]. Natalie (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 1 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2023.
  3. ^ “【日本アカデミー賞】『ある男』が最優秀作品賞を含む最多8冠獲得 主演・妻夫木聡は感涙”. Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2023.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức (tiếng Nhật)
  • x
  • t
  • s
Giải thưởng
  • Phim điện ảnh xuất sắc của năm
  • Phim hoạt hình xuất sắc của năm
  • Đạo diễn xuất sắc của năm
  • Biên tập xuất sắc của năm
  • Nam diễn viên chính xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
  • Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
  • Quay phim xuất sắc nhất
  • Âm nhạc xuất sắc nhất
  • Biên kịch xuất sắc nhất
Lễ trao giải
  • Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản
  • Đạo diễn xuất sắc nhất
  • Phim điện ảnh hay nhất của năm
  • Phim hoạt hình hay nhất của năm
  • Nam diễn viên chính xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
  • Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
  • Âm nhạc xuất sắc nhất