Yucca rupicola
Yucca rupicola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Yucca |
Loài (species) | Y. rupicola |
Danh pháp hai phần | |
Yucca rupicola Scheele | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Yucca rupicola là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Scheele miêu tả khoa học đầu tiên năm 1850.[2]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Yucca rupicola tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Yucca rupicola tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Yucca rupicola”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan phân họ Thùa này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|