Yucca constricta
Yucca constricta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Yucca |
Loài (species) | Y. constricta |
Danh pháp hai phần | |
Yucca constricta Buckley | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Yucca constricta là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Buckley miêu tả khoa học đầu tiên năm 1862.[2]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Yucca constricta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Yucca constricta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Yucca constricta”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan phân họ Thùa này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|