VTV Cup 2013
Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup 2013 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Quốc gia chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 13-20/7/2013 |
Số đội | 6 |
Địa điểm | Nhà thi đấu tỉnh Ninh Bình (tại Ninh Bình thành phố chủ nhà) |
Vô địch | Giang Tô (lần thứ 1) |
Giải thưởng | |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
← Trước Sau → |
Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup 2013 là giải đấu lần thứ 10 với sự phối hợp tổ chức của Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam và Đài truyền hình Việt Nam. Giải đấu được tổ chức tại Nhà thi đấu Thể dục thể thao tỉnh Ninh Bình. Giải đấu được sự tài trợ chính của Eximbank, nên giải còn có tên gọi là Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Eximbank Cup 2013. Đây là lần đầu tiên Đài truyền hình Việt Nam phát sóng giải này trên hệ thống truyền hình độ nét cao (HD).[1]
Các đội tham dự [2]
Vòng bảng
Bảng xếp hạng
Đội | St | T | B | Vt | Vb | Ts | Dt | Db | Ts | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 5 | 4 | 1 | 14 | 6 | 2.33 | 461 | 366 | 1.26 | 12 |
![]() | 5 | 4 | 1 | 14 | 6 | 2.33 | 442 | 385 | 1.15 | 12 |
![]() | 5 | 4 | 1 | 14 | 6 | 2.33 | 443 | 389 | 1.14 | 12 |
![]() | 5 | 1 | 4 | 6 | 13 | 0.46 | 382 | 434 | 0.88 | 4 |
![]() | 5 | 1 | 4 | 6 | 13 | 0.46 | 361 | 436 | 0.83 | 3 |
![]() | 5 | 1 | 4 | 4 | 14 | 0.29 | 334 | 414 | 0.81 | 2 |
Kết quả chi tiết
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
13/7 | 16:00 | ![]() | 2-3 | ![]() | 15-25 | 25-23 | 25-23 | 21-25 | 9-15 | 95-111 | Nguồn |
13/7 | 18:55 | ![]() | 1-3 | ![]() | 20-25 | 21-25 | 25-20 | 18-25 | - | 84-95 | Nguồn |
13/7 | 21:30 | ![]() | 0-3 | ![]() | 21-25 | 17-25 | 20-25 | - | - | 58-75 | Nguồn |
14/7 | 14:00 | ![]() | 1-3 | ![]() | 25-16 | 12-25 | 15-25 | 16-25 | - | 68-91 | Nguồn |
14/7 | 16:00 | ![]() | 3-0 | ![]() | 25-22 | 25-17 | 25-20 | - | - | 75-59 | Nguồn |
14/7 | 19:00 | ![]() | 3-0 | ![]() | 25-15 | 25-16 | 25-15 | - | - | 75-46 | Nguồn 1 Nguồn 2 |
15/7 | 14:00 | ![]() | 3-1 | ![]() | 25-21 | 15-25 | 25-16 | 25-19 | - | 90-81 | Nguồn |
15/7 | 16:30 | ![]() | 0-3 | ![]() | 11-25 | 10-25 | 19-25 | - | - | 40-75 | Nguồn |
15/7 | 19:00 | ![]() | 3-2 | ![]() | 25-16 | 17-25 | 25-17 | 17-25 | 15-13 | 99-96 | Nguồn |
16/7 | 14:00 | ![]() | 3-2 | ![]() | 25-17 | 18-25 | 25-13 | 22-25 | 15-13 | 105-93 | Nguồn |
16/7 | 16:30 | ![]() | 3-0 | ![]() | 25-16 | 25-17 | 25-17 | - | - | 75-50 | Nguồn |
16/7 | 19:00 | ![]() | 2-3 | ![]() | 25-17 | 25-23 | 23-25 | 21-25 | 11-15 | 105-105 | Nguồn |
17/7 | 14:00 | ![]() | 0-3 | ![]() | 17-25 | 18-25 | 24-26 | - | - | 59-76 | Nguồn |
17/7 | 16:30 | ![]() | 3-1 | ![]() | 23-25 | 25-17 | 25-21 | 25-19 | - | 98-82 | Nguồn |
17/7 | 19:00 | ![]() | 3-1 | ![]() | 21-25 | 25-15 | 25-10 | 25-17 | - | 95-67 | Nguồn |
Vòng tranh thứ hạng 1–6
Bán kết | Chung kết | |||||
19-7-2013 - Ninh Bình | ||||||
![]() | 3 | |||||
20-7-2013 - Ninh Bình | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 3 | |||||
19-7-2013 - Ninh Bình | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
20-7-2013 - Ninh Bình | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 3 |
Bán kết
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19/7 | 17:00 | ![]() | 3-0 | ![]() | 25-10 | 25-16 | 25-15 | - | - | 75-41 | Nguồn |
19/7 | 19:00 | ![]() | 3-2 | ![]() | 23-25 | 20-25 | 28-26 | 25-12 | 15-13 | 111-101 | Nguồn |
Tranh hạng 3
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
20/7 | 13:45 | ![]() | 0-3 | ![]() | 11-25 | 15-25 | 17-25 | - | - | 43-75 | Nguồn |
Chung kết
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
20/7 | 16:15 | ![]() | 3-1 | ![]() | 25-21 | 25-16 | 20-25 | 25-19 | - | 95-81 | Nguồn |
Vòng tranh thứ hạng 5-6
Tranh hạng 5
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
19/7 | 14:00 | ![]() | 2-3 | ![]() | 16-25 | 15-25 | 25-22 | 25-22 | 14-16 | 95-110 | Nguồn |
Xếp hạng chung cuộc
Xếp hạng | Đội bóng |
---|---|
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
4 | ![]() |
5 | ![]() |
6 | ![]() |
Các giải thưởng cá nhân
- Vận động viên xuất sắc nhất giải đấu:
Việt Nam Nguyễn Thị Ngọc Hoa[3]
- Vận động viên tấn công xuất sắc nhất:
Giang Tô Liu Peiyi[3]
- Vận động viên chắn bóng tốt nhất:
Việt Nam Bùi Thị Ngà[3]
- Vận động viên chuyền hai tốt nhất:
Sơn Đông Sun Weijing[3]
- Vận động viên phát bóng tốt nhất:
Úc Rachel Rourke[3]
- Vận động viên Libero tốt nhất:
Giang Tô Hu Yuxuan[3]
- Vận động viên phòng thủ tốt nhất:
Giang Tô Wang Chenyue[3]
- Hoa khôi VTV Eximbank Cup 2013:
Kazakhstan Batkuldina Aliya[4]
Tham khảo
- ^ Những điểm nhấn VTV Cup mùa thứ 10
- ^ VTV Eximbank Cup 2013: Cho lần đặc biệt thứ 10 Lưu trữ 2013-07-15 tại Wayback Machine, VTV
- ^ a b c d e f g VTV Cup 2013 và những danh hiệu cá nhân Lưu trữ 2013-07-22 tại Wayback Machine, Báo điện tử của Đài Truyền hình Việt Nam. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2013.
- ^ Kết thúc Giải Bóng chuyền nữ Quốc tế VTV EximBank Cup 2013 Lưu trữ 2013-07-28 tại Wayback Machine, Báo Thanh tra. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2013.