Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (Bảng J)

Bảng J của Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 là một trong 10 bảng để quyết định đội sẽ vượt qua vòng loại cho vòng chung kết Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 diễn ra tại Đức. Bảng J bao gồm 6 đội: Bosnia và Herzegovina, Iceland, Liechtenstein, Luxembourg, Bồ Đào NhaSlovakia. Các đội tuyển sẽ thi đấu với nhau mỗi trận khác trên sân nhà và sân khách với thể thức đấu vòng tròn.[1]

Hai đội tuyển đứng nhất và nhì bảng sẽ vượt qua vòng loại trực tiếp cho trận chung kết. Các đội tham gia vòng play-off sẽ được quyết định dựa trên thành tích của họ trong UEFA Nations League 2022–23.

Bảng xếp hạng

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Bồ Đào Nha Slovakia Luxembourg Iceland Bosna và Hercegovina Liechtenstein
1  Bồ Đào Nha 10 10 0 0 36 2 +34 30 Giành quyền tham dự vòng chung kết 3–2 9–0 2–0 3–0 4–0
2  Slovakia 10 7 1 2 17 8 +9 22 0–1 0–0 4–2 2–0 3–0
3  Luxembourg 10 5 2 3 13 19 −6 17 Giành quyền vào vòng play-off, dựa vào thành tích của Nations League 0–6 0–1 3–1 4–1 2–0
4  Iceland 10 3 1 6 17 16 +1 10 0–1 1–2 1–1 1–0 4–0
5  Bosna và Hercegovina 10 3 0 7 9 20 −11 9 0–5 1–2 0–2 3–0 2–1
6  Liechtenstein 10 0 0 10 1 28 −27 0 0–2 0–1 0–1 0–7 0–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Các trận đấu

Lịch thi đấu đã được xác nhận bởi UEFA vào ngày 10 tháng 10 năm 2022, sau lễ bốc thăm một ngày.[2][3][4] Thời gian là CET/CEST,[note 1] như được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương, nếu khác nhau, nằm trong dấu ngoặc đơn).

Bosna và Hercegovina 3–0 Iceland
Chi tiết
Khán giả: 9.234[5]
Trọng tài: Donatas Rumšas (Litva)
Bồ Đào Nha 4–0 Liechtenstein
Chi tiết
Khán giả: 45.378[6]
Trọng tài: Espen Eskås (Na Uy)
Slovakia 0–0 Luxembourg
Chi tiết
Khán giả: 3.523[7]
Trọng tài: Rade Obrenovič (Slovenia)

Liechtenstein 0–7 Iceland
Chi tiết
Khán giả: 1.692[8]
Trọng tài: Jakob Kehlet (Đan Mạch)
Luxembourg 0–6 Bồ Đào Nha
Chi tiết
Khán giả: 9.231[9]
Trọng tài: Radu Petrescu (România)
Slovakia 2–0 Bosna và Hercegovina
  • Mak  13'
  • Haraslín  40'
Chi tiết
Khán giả: 6.052[10]
Trọng tài: Marco Di Bello (Ý)

Luxembourg 2–0 Liechtenstein
  • Sinani  59'
  • Rodrigues  89'
Chi tiết
Khán giả: 6.806[11]
Trọng tài: Oleksii Derevinskyi (Ukraina)
Iceland 1–2 Slovakia
Finnbogason  41' (ph.đ.) Chi tiết
  • Kucka  27'
  • Suslov  69'
Khán giả: 7.555[12]
Trọng tài: Donald Robertson (Scotland)
Bồ Đào Nha 3–0 Bosna và Hercegovina
Chi tiết
Sân vận động Ánh sáng, Lisboa
Khán giả: 55.058[13]
Trọng tài: Davide Massa (Ý)

Bosna và Hercegovina 0–2 Luxembourg
Chi tiết
  • Borges Sanches  4'
  • Sinani  74'
Khán giả: 8.600[14]
Trọng tài: Gal Leibovitz (Israel)
Iceland 0–1 Bồ Đào Nha
Chi tiết
Khán giả: 9.517[15]
Trọng tài: Daniel Siebert (Đức)
Liechtenstein 0–1 Slovakia
Chi tiết
  • Vavro  45+1'
Khán giả: 2.316[16]
Trọng tài: Yigal Frid (Israel)

Bosna và Hercegovina 2–1 Liechtenstein
Chi tiết
  • Wolfinger  21'
Khán giả: 6.189[17]
Trọng tài: Sayat Karabayev (Kazakhstan)
Luxembourg 3–1 Iceland
  • Chanot  9' (ph.đ.)
  • Borges Sanches  70'
  • Sinani  89'
Chi tiết
  • Haraldsson  88'
Khán giả: 7.427[18]
Trọng tài: Goga Kikacheishvili (Gruzia)
Slovakia 0–1 Bồ Đào Nha
Chi tiết
Khán giả: 21.473[19]
Trọng tài: Glenn Nyberg (Thụy Điển)

Iceland 1–0 Bosna và Hercegovina
  • Finnbogason  90+1'
Chi tiết
Khán giả: 5.229[20]
Trọng tài: Lawrence Visser (Bỉ)
Bồ Đào Nha 9–0 Luxembourg
Chi tiết
Khán giả: 18.932[21]
Trọng tài: John Brooks (Anh)
Slovakia 3–0 Liechtenstein
Chi tiết
Khán giả: 13.679[22]
Trọng tài: Sander van der Eijk (Hà Lan)

Iceland 1–1 Luxembourg
  • Óskarsson  23'
Chi tiết
Khán giả: 4.568[23]
Trọng tài: Sebastian Gishamer (Áo)
Liechtenstein 0–2 Bosna và Hercegovina
Chi tiết
  • Rahmanović  13'
  • Stevanović  41'
Khán giả: 5.874[24]
Trọng tài: Damian Sylwestrzak (Ba Lan)
Bồ Đào Nha 3–2 Slovakia
Chi tiết
Khán giả: 46.601[25]
Trọng tài: Anastasios Sidiropoulos (Hy Lạp)

Bosna và Hercegovina 0–5 Bồ Đào Nha
Chi tiết
Khán giả: 13.047[26]
Trọng tài: Halil Umut Meler (Thổ Nhĩ Kỳ)
Iceland 4–0 Liechtenstein
  • G. Sigurðsson  22' (ph.đ.)49'
  • Finnbogason  44'
  • Haraldsson  63'
Chi tiết
Khán giả: 4.317[27]
Trọng tài: Abdulkadir Bitigen (Thổ Nhĩ Kỳ)
Luxembourg 0–1 Slovakia
Chi tiết
  • Ďuriš  77'
Khán giả: 9.386[28]
Trọng tài: José María Sánchez Martínez (Tây Ban Nha)

Liechtenstein 0–2 Bồ Đào Nha
Chi tiết
Khán giả: 5.749[29]
Trọng tài: Mohammed Al-Hakim (Thụy Điển)
Luxembourg 4–1 Bosna và Hercegovina
Chi tiết
  • Gojković  90+3'
Khán giả: 8.520[30]
Trọng tài: Andris Treimanis (Latvia)
Slovakia 4–2 Iceland
  • Kucka  30'
  • Duda  36' (ph.đ.)
  • Haraslín  47'55'
Chi tiết
  • Óskarsson  17'
  • Guðjohnsen  74'
Khán giả: 21.548[31]
Trọng tài: Craig Pawson (Anh)

Bosna và Hercegovina 1–2 Slovakia
  • Hrošovský  49' (l.n.)
Chi tiết
  • Boženík  52'
  • Šatka  71'
Khán giả: 3.800[32]
Trọng tài: Julian Weinberger (Áo)
Liechtenstein 0–1 Luxembourg
Chi tiết
Bồ Đào Nha 2–0 Iceland
Chi tiết
Khán giả: 45.655[34]
Trọng tài: Anastasios Papapetrou (Hy Lạp)

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 93 bàn thắng ghi được trong 30 trận đấu, trung bình 3.1 bàn thắng mỗi trận đấu.

10 bàn

6 bàn

5 bàn

3 bàn

2 bàn

1 bàn

1 bàn phản lưới nhà

  • Bosna và Hercegovina Nihad Mujakić (trong trận gặp Luxembourg)
  • Liechtenstein Simon Lüchinger (trong trận gặp Bosnia và Herzegovina)
  • Slovakia Patrik Hrošovský (trong trận gặp Bosnia và Herzegovina)

Kỷ luật

Một cầu thủ sẽ bị đình chỉ tự động trong trận đấu tiếp theo cho các hành vi phạm lỗi sau đây:[1]

  • Nhận thẻ đỏ (thời gian treo giò có thể kéo dài nếu phạm lỗi nghiêm trọng)
  • Nhận ba thẻ vàng trong ba trận đấu khác nhau, cũng như sau thẻ vàng thứ năm và bất kỳ thẻ vàng tiếp theo nào (việc treo thẻ vàng được chuyển tiếp đến vòng play-off, nhưng không phải là trận chung kết hoặc bất kỳ trận đấu quốc tế nào khác trong tương lai)

Các đình chỉ sau đây sẽ được thực hiện xuyên suốt các trận đấu vòng loại:

Đội tuyển Cầu thủ Vi phạm Đình chỉ
 Iceland Aron Gunnarsson Thẻ đỏ vs Albania tại UEFA Nations League 2022–23 (27 tháng 9 năm 2022) vs Bosnia và Herzegovina (23 tháng 3 năm 2023)
Willum Þór Willumsson Thẻ vàng Thẻ đỏ vs Bồ Đào Nha tại UEFA Nations League 2022–23 (20 tháng 6 năm 2023) vs Luxembourg (8 tháng 9 năm 2023)
Hördur Magnússon Thẻ đỏ vs Luxembourg (8 tháng 9 năm 2023) vs Bonsia and Herzegovina (11 tháng 9 năm 2023)
 Luxembourg Christopher Martins Thẻ vàng vs Bồ Đào Nha (26 tháng 3 năm 2023)
Thẻ vàng vs Bosna và Hercegovina (20 tháng 6 năm 2023)
Thẻ vàng vs Iceland (8 tháng 9 năm 2023)
vs Bồ Đào Nha (11 tháng 9 năm 2023)
Enes Mahmutović Thẻ vàng vs Iceland (8 tháng 9 năm 2023)
Thẻ vàng vs Bồ Đào Nha (11 tháng 9 năm 2023)
Thẻ vàng vs Iceland (13 tháng 10 năm 2023)
vs Slovakia (16 tháng 10 năm 2023)
Vincent Thill Thẻ vàng vs Bồ Đào Nha (26 tháng 3 năm 2023)
Thẻ vàng vs Bồ Đào Nha (11 tháng 9 năm 2023)
Thẻ vàng vs Slovakia (16 tháng 10 năm 2023)
vs Bosna và Hercegovina (16 tháng 11 năm 2023)
Laurent Jans Thẻ vàng vs Slovakia (23 tháng 3 năm 2023)
Thẻ vàng vs Liechtenstein (17 tháng 6 năm 2023)
Thẻ vàng vs Slovakia (16 tháng 10 năm 2023)
vs Bosna và Hercegovina (16 tháng 11 năm 2023)
 Bồ Đào Nha Cristiano Ronaldo Thẻ vàng vs Luxembourg (26 tháng 3 năm 2023)
Thẻ vàng vs Iceland (20 tháng 6 năm 2023)
Thẻ vàng vs Slovakia (8 tháng 9 năm 2023)
vs Luxembourg (11 tháng 9 năm 2023)
 Slovakia Peter Pekarík Thẻ vàng vs Iceland (16 tháng 6 năm 2023)
Thẻ vàng vs Bồ Đào Nha (13 tháng 10 năm 2023)
Thẻ vàng vs Luxembourg (16 tháng 10 năm 2023)
vs Iceland (16 tháng 11 năm 2023)
Patrik Hrošovský Thẻ vàng vs Liechtenstein (11 tháng 9 năm 2023)
Thẻ vàng vs Bồ Đào Nha (13 tháng 10 năm 2023)
Thẻ vàng vs Luxembourg (16 tháng 10 năm 2023)
vs Iceland (16 tháng 11 năm 2023)

Ghi chú

  1. ^ CET (UTC+1) cho các trận đấu từ 25 tháng 3 đến 29 tháng 10 năm 2023 (ngày đấu 1 và 9–10), và CEST (UTC+2) cho các trận đấu từ 26 tháng 3 đến 28 tháng 10 năm 2023 (ngày đấu 2–8).

Tham khảo

  1. ^ a b “Regulations of the UEFA European Football Championship, 2022–24”. Union of European Football Associations. 10 tháng 5 năm 2022. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “UEFA Euro 2024 qualifying group fixtures”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 10 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2022.
  3. ^ “European Qualifiers 2022–24, Group stage: Fixture List (by group)” (PDF). Union of European Football Associations. 10 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2022.
  4. ^ “European Qualifiers 2022–24, Group stage: Fixture List (by match-day)” (PDF). Union of European Football Associations. 10 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2022.
  5. ^ “Bosnia and Herzegovina vs. Iceland” (JSON). Union of European Football Associations. 23 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2023.
  6. ^ “Portugal vs. Liechtenstein” (JSON). Union of European Football Associations. 23 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2023.
  7. ^ “Slovakia vs. Luxembourg” (JSON). Union of European Football Associations. 23 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2023.
  8. ^ “Liechtenstein vs. Iceland” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2023.
  9. ^ “Luxembourg vs. Portugal” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2023.
  10. ^ “Slovakia vs. Bosnia and Herzegovina” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2023.
  11. ^ “Luxembourg vs. Liechtenstein” (JSON). Union of European Football Associations. 17 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2023.
  12. ^ “Iceland vs. Slovakia” (JSON). Union of European Football Associations. 17 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2023.
  13. ^ “Portugal vs. Bosnia and Herzegovina” (JSON). Union of European Football Associations. 17 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2023.
  14. ^ “Bosnia and Herzegovina vs. Luxembourg” (JSON). Union of European Football Associations. 20 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2023.
  15. ^ “Iceland vs. Portugal” (JSON). Union of European Football Associations. 20 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2023.
  16. ^ “Liechtenstein vs. Slovakia” (JSON). Union of European Football Associations. 20 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2023.
  17. ^ “Bosnia and Herzegovina vs. Liechtenstein” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2023.
  18. ^ “Luxembourg vs. Iceland” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2023.
  19. ^ “Slovakia vs. Portugal” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2023.
  20. ^ “Iceland vs. Bosnia and Herzegovina” (JSON). Union of European Football Associations. 11 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2023.
  21. ^ “Portugal vs. Luxembourg” (JSON). Union of European Football Associations. 11 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2023.
  22. ^ “Slovakia vs. Liechtenstein” (JSON). Union of European Football Associations. 11 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2023.
  23. ^ “Iceland vs. Luxembourg” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2023.
  24. ^ “Liechtenstein vs. Bosnia and Herzegovina” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2023.
  25. ^ “Portugal vs. Slovakia” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2023.
  26. ^ “Bosnia and Herzegovina vs. Portugal” (JSON). Union of European Football Associations. 16 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2023.
  27. ^ “Iceland vs. Liechtenstein” (JSON). Union of European Football Associations. 16 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2023.
  28. ^ “Luxembourg vs. Slovakia” (JSON). Union of European Football Associations. 16 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2023.
  29. ^ “Liechtenstein vs. Portugal” (JSON). Union of European Football Associations. 16 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2023.
  30. ^ “Luxembourg vs. Bosnia and Herzegovina” (JSON). Union of European Football Associations. 16 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2023.
  31. ^ “Slovakia vs. Iceland” (JSON). Union of European Football Associations. 16 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2023.
  32. ^ “Bosnia and Herzegovina vs. Slovakia” (JSON). Union of European Football Associations. 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2023.
  33. ^ “Liechtenstein vs. Luxembourg” (JSON). Union of European Football Associations. 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2023.
  34. ^ “Portugal vs. Iceland” (JSON). Union of European Football Associations. 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2023.

Liên kết ngoài

  • UEFA Euro 2024, UEFA.com
  • European Qualifiers, UEFA.com
  • x
  • t
  • s
  • Vòng bảng
    • Bảng A
    • Bảng B
    • Bảng C
    • Bảng D
    • Bảng E
    • Bảng F
    • Bảng G
    • Bảng H
    • Bảng I
    • Bảng J
  • Play-off