Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nước rút đồng đội nam
Nước rút đồng đội nam tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Alpensia Cross-Country Centre | ||||||||||||
Thời gian | 21 tháng 2 | ||||||||||||
Số vận động viên | 56 từ 28 quốc gia | ||||||||||||
Thời gian về nhất | 15:56.26 | ||||||||||||
Người đoạt huy chương | |||||||||||||
| |||||||||||||
← 2014 2022 → |
Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
Đường dài | ||
Tự do | nam | nữ |
Phối hợp | nam | nữ |
Cổ điển | nam | nữ |
Tiếp sức | nam | nữ |
Nước rút | ||
Cá nhân | nam | nữ |
Đồng đội | nam | nữ |
|
Nội dung Nước rút tự do đồng đội nam của môn trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 21 tháng 2 năm 2018 tại Alpensia Cross-Country Centre ở Pyeongchang, Hàn Quốc. Nội dung bao gồm 6 vòng đua, mỗi vòng dài 1,4 km lần lượt giữa hai vận động viên trong một đội.[1][2]
Kết quả
- Q — lọt vào vòng sau
- LL — người bị loại nhưng vẫn được vào vòng sau
- PF — phân định thứ hạng bằng hình ảnh chụp tại đích
Bán kết
Hạng | Lượt thi | Số áo | Quốc gia | Vận động viên | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 15 | Vận động viên Olympic từ Nga | Denis Spitsov Aleksandr Bolshunov | 15:58.84 | Q |
2 | 1 | 16 | Thụy Điển | Marcus Hellner Calle Halfvarsson | 15:58.99 | Q |
3 | 1 | 19 | Đức | Sebastian Eisenlauer Thomas Bing | 16:00.55 | LL |
4 | 1 | 18 | Phần Lan | Martti Jylhä Ristomatti Hakola | 16:01.41 | LL |
5 | 1 | 20 | Cộng hòa Séc | Martin Jakš Aleš Razým | 16:08.78 | LL |
6 | 1 | 17 | Anh Quốc | Andrew Musgrave Andrew Young | 16:30.62 | |
7 | 1 | 21 | Belarus | Michail Semenov Yury Astapenka | 16:32.31 | |
8 | 1 | 22 | Áo | Bernhard Tritscher Dominik Baldauf | 16:43.69 | |
9 | 1 | 24 | România | Paul Constantin Pepene Alin Florin Cioancă | 16:52.38 | |
10 | 1 | 25 | Tây Ban Nha | Imanol Rojo Martí Vigo del Arco | 16:59.83 | |
11 | 1 | 26 | Slovenia | Miha Šimenc Janez Lampič | 17:24.79 | |
12 | 1 | 28 | Litva | Mantas Strolia Modestas Vaičiulis | 17:41.73 | |
13 | 1 | 27 | Hàn Quốc | Kim Magnus Kim Eun-ho | 17:56.71 | |
14 | 1 | 23 | Thổ Nhĩ Kỳ | Ömer Ayçiçek Hamza Dursun | 18:45.78 | |
1 | 2 | 1 | Na Uy | Martin Johnsrud Sundby Johannes Høsflot Klæbo | 16:03.97 | Q |
2 | 2 | 4 | Pháp | Maurice Manificat Richard Jouve | 16:04.45 | Q |
3 | 2 | 6 | Hoa Kỳ | Erik Bjornsen Simi Hamilton | 16:04.69 | LL |
4 | 2 | 3 | Ý | Dietmar Nöckler Federico Pellegrino | 16:07.19 | LL |
5 | 2 | 7 | Canada | Len Väljas Alex Harvey | 16:07.24 | LL |
6 | 2 | 2 | Thụy Sĩ | Roman Furger Dario Cologna | 16:10.52 | |
7 | 2 | 10 | Ba Lan | Dominik Bury Maciej Staręga | 16:21.83 | |
8 | 2 | 5 | Kazakhstan | Denis Volotka Alexey Poltoranin | 16:30.10 | |
9 | 2 | 8 | Estonia | Marko Kilp Karel Tammjärv | 16:30.30 | |
10 | 2 | 11 | Ukraina | Andrii Orlyk Oleksii Krasovskyi | 17:32.50 | |
11 | 2 | 12 | Slovakia | Peter Mlynár Andrej Segeč | 17:34.12 | |
12 | 2 | 9 | Bulgaria | Yordan Chuchuganov Veselin Tzinzov | 17:38.26 | |
13 | 2 | 13 | Úc | Callum Watson Phillip Bellingham | 17:38.36 | |
14 | 2 | 14 | Trung Quốc | Wang Qiang Sun Qinghai | 18:11.95 |
Chung kết
Chung kết diễn ra lúc 19:30.[3]
Hạng | Số áo | Quốc gia | Vận động viên | Thời gian | Kém |
---|---|---|---|---|---|
1 | Na Uy | Martin Johnsrud Sundby Johannes Høsflot Klæbo | 15:56.26 | — | |
15 | Vận động viên Olympic từ Nga | Denis Spitsov Aleksandr Bolshunov | 15:57.97 | +1.71 | |
4 | Pháp | Maurice Manificat Richard Jouve | 15:58.28 | +2.02 | |
4 | 16 | Thụy Điển | Marcus Hellner Calle Halfvarsson | 15:59.33 | +3.07 |
5 | 3 | Ý | Dietmar Nöckler Federico Pellegrino | 16:14.81 | +18.55 |
6 | 6 | Hoa Kỳ | Erik Bjornsen Simi Hamilton | 16:16.98 | +20.72 |
7 | 20 | Cộng hòa Séc | Martin Jakš Aleš Razým | 16:24.83 | +28.57 |
8 | 7 | Canada | Len Väljas Alex Harvey | 16:31.86 | +35.60 |
9 | 18 | Phần Lan | Martti Jylhä Ristomatti Hakola | 16:32.30 | +36.04 |
10 | 19 | Đức | Sebastian Eisenlauer Thomas Bing | 16:42.20 | +45.94 |