Tiếng Nawdm

ngôn ngữ tại châu PhiBản mẫu:SHORTDESC:ngôn ngữ tại châu Phi
Tiếng Nawdm
Losso, Nawdm
Sử dụng tạiTogo, Ghana
Tổng số người nói190.000 tại Togo
8.000 tại Ghana.
Dân tộcngười Losso
Phân loạiNiger-Congo
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3nmz
Glottolognawd1238[1]

Tiếng Nawdmngôn ngữ Gur sử dụng bởi 200.000 người tại Togo và 8.000 người tại Ghana.

Bảng chữ cái

Bảng chữ cái tiếng Nawdm
A B D E Ɛ F G Gw Gb H Ĥ I J K Kw Kp L M N Ny Ŋ Ŋm O Ɔ R S T U V W Y
a b d e ɛ f g gw gb h ɦ i j k kw kp l m n ny ŋ ŋm o ɔ r s t u v w y

Để phân biệt thứ tự hai phụ âm và một phụ âm kép, dấu tách âm (diaeresis) được thêm lên chữ cái đầu của thứ tự này (v.d. g̈w, g̈b, n̈y, ŋ̈m).

Chữ Ĥ in hoa tương đương với chữ ɦ in thường (thứ tự thông thường sẽ là Ĥ/ĥ và Ɦ/ɦ), biểu thị một âm tắc thanh hầu.

Thanh cao ký hiệu là dấu sắc, trong khi thanh thấp là dấu huyền. Những thanh này chỉ sử dụng trong các đại từ dù được viết thông thường.

Liên kết ngoài

  • “Dictionnaire nawdm » Orthographe” (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2021.
  • Hướng dẫn du lịch Nawdm phrasebook từ Wikivoyage

Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Nawdm”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  • x
  • t
  • s
Togo Ngôn ngữ tại Togo
Ngôn ngữ chính thức
Ngôn ngữ quốc gia
Ngôn ngữ hành chính
Các ngôn ngữ
bản địa khác
Gbe
  • Aguna
  • Aja
  • Phla
  • Waci
  • Wudu
Gur
  • Bago-Kusuntu
  • Delo
  • Kabye
  • Lama
  • Losso
  • Lukpa
  • Moba
  • Mossi
  • Ngangam
  • Ntcham
  • Tammari
  • Tem
Kwa
  • Adele
  • Agotime
  • Ahlon
  • Anii
  • Chakosi
  • Kebu
  • Kposo
Yoruboid
Khác

Bản mẫu:Gur languages

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ngôn ngữ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s