Tetrabromoethan
Tetrabromoethan | |||
---|---|---|---|
| |||
Seletal formula of tetrabromoethane | |||
Stereo, skeletal formula of tetrabromoethane with all explicit hydrogens added | |||
Danh pháp IUPAC | 1,1,2,2-Tetrabromoethane[1] | ||
Tên khác |
| ||
Nhận dạng | |||
Viết tắt | TBE[2] | ||
Số CAS | 79-27-6 | ||
PubChem | 6588 | ||
Số EINECS | 201-191-5 | ||
MeSH | 1,1,2,2-tetrabromoethane | ||
Số RTECS | KI8225000 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
Tham chiếu Beilstein | 1098321 | ||
Thuộc tính | |||
Bề ngoài | chất lỏng không màu | ||
Khối lượng riêng | 2,967 g mL−1 | ||
Điểm nóng chảy | −1,0 °C; 272,2 K; 30,3 °F[chuyển đổi: số không hợp lệ] | ||
Điểm sôi | 243,6 °C; 516,7 K; 470,4 °F[chuyển đổi: số không hợp lệ] | ||
Độ hòa tan trong nước | 630 mg L−1 (at 20 °C) | ||
Áp suất hơi | 10 Pa (at 20 °C) | ||
Chiết suất (nD) | 1,637 | ||
Nhiệt hóa học | |||
Nhiệt dung | 165,7 J K−1 mol−1 | ||
Các nguy hiểm | |||
Phân loại của EU | T+ | ||
NFPA 704 |
1 3 1 | ||
Chỉ dẫn R | R26, R36, R52/53 | ||
Chỉ dẫn S | (S1/2), S24, S27, S45 | ||
PEL | TWA 1 ppm (14 mg/m3)[2] | ||
LC50 | 38 ppm (rat, 4 hr)[3] | ||
LD50 |
| ||
REL | None established[2] | ||
IDLH | 8 ppm[2] | ||
Ký hiệu GHS | |||
Báo hiệu GHS | DANGER | ||
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H319, H330, H412 | ||
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P260, P273, P284, P305+P351+P338, P310 | ||
Các hợp chất liên quan | |||
Nhóm chức liên quan |
| ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). N kiểm chứng (cái gì YN ?) Tham khảo hộp thông tin |
Tetrabromoethane (TBE) là một hydrocarbon halogenation, công thức hóa học là C2H2Br4. Mặc dù 3 phân tử brom có thể gắn với 1 phân tử carbon tạo ra 1,1,1,2-tetrabromoethane, nhưng đây không phải là nhiệt động lực học thuận lợi, vì vậy trên thực tế tetrabromoethane là 1,1,2,2-tetrabromoethane, với mỗi phân tử carbon gắn kèm với 2 phân tử brom.
TBE có Khối lượng riêng cao bất thường trong một hợp chất hữu cơ, gần 3 g/mL, do phần lớn chứa 4 phân tử Brom.[4] TBE là một chất lỏng ở nhiệt độ phòng, và được dùng để tách quặng khoáng vật từ đá thích hợp bằng các phương pháp nổi ưu tiên (preferential flotation).[cần dẫn nguồn]
Tham khảo
- ^ “1,1,2,2-tetrabromoethane - Compound Summary”. PubChem Compound. USA: National Center for Biotechnology Information. ngày 26 tháng 3 năm 2005. Identifiction. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2012.
- ^ a b c d e f g “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0009”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
- ^ a b c d e “Acetylene tetrabromide”. Nguy hiểm ngay lập tức đến tính mạng hoặc sức khỏe. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
- ^ Organic based heavy liquids, heavyliquids.com
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|