Tangvayosaurus
Chi khủng long tuyệt chủngBản mẫu:SHORTDESC:Chi khủng long tuyệt chủng
Tangvayosaurus | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Phấn Trắng sớm, 120–100 triệu năm trước đây | |
Mẫu định danh của Tangvayosaurus, Bảo tàng Khủng long, Savannakhet, Lào | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Reptilia |
nhánh: | Dinosauria |
Bộ: | Saurischia |
Phân bộ: | †Sauropodomorpha |
nhánh: | †Sauropoda |
nhánh: | †Somphospondyli |
Chi: | †Tangvayosaurus Allain et al., 1999 |
Loài: | †T. hoffeti |
Danh pháp hai phần | |
†Tangvayosaurus hoffeti Allain et al., 1999 | |
Các đồng nghĩa | |
|
Tangvayosaurus là một chi khủng long được Allain Taquet Battail Dejax Richir Véran Limon-Duparcmeur Vacant Mateus Sayarath Khenthavong & Phouyavong mô tả khoa học năm 1999.[1]
Tham khảo
- ^ “Dinosaur Genera List”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2015.
Bài viết liên quan đến Khủng long này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|