Tập đoàn Tata

Tập đoàn Tata
Trụ sở của Tập đoàn Tata Group, Bombay House
Loại hình
Private
Ngành nghềConglomerate
Thành lập1868; 156 năm trước (1868)
Người sáng lậpJamsetji Tata
Trụ sở chínhBombay House, Mumbai, Maharashtra, Ấn Độ
Khu vực hoạt độngToàn cầu
Thành viên chủ chốt
Natarajan Chandrasekaran (chairman)[1]
Sản phẩm
  • Automotive
  • Airlines
  • Chemicals
  • Defense
  • FMCG
  • Electric Utility
  • Finance
  • Home appliances
  • Hospitality
  • IT Services
  • Retail
  • Real estate
  • Steel
  • Telecom
Doanh thuTăng 113 tỉ đô la Mỹ[2] (2019)
Chủ sở hữuTata Sons
Số nhân viên722.281 (2019)[2]
Công ty conList of subsidiaries
Websitewww.tata.com

Tập đoàn Tata là một trong những tập đoàn công ty lớn nhất của Ấn Độ có trụ sở tại Mumbai, Maharashtra, Ấn Độ. Nó có thu nhập năm 2005-2006 là 967,229 triệu rupi (21,9 tỷ USD) tương đương với 2.8% GDP[Cần cập nhật] của Ấn Độ và thị trường vốn khoảng 57,6 tỷ USD (chỉ 28 trong số 96 công ty trong tập đoàn Tata được niêm yết chứng khoán). Tập đoàn đã hoạt động trên hơn 40 quốc gia trên 6 lục địa, Sản phẩm xuất khẩu và dịch vụ của công ty đến hơn 140 quốc gia. Tập đoàn mang tên người thành lập là Jamshedji Tata, ông là chủ tịch tập đoàn và dẫn dắt công ty từ năm 1868.Tập đoàn có 96 công ty hoạt động trong 7 lĩnh vực thương mại.

Tập đoàn Tata đầu tư khoảng 3,5 tỷ USD vào lĩnh vực thép của Việt Nam.[3]

Tham khảo

  1. ^ “Supreme Court stays NCLAT order restoring Cyrus Mistry as Tata Sons Executive Chairman”. ET News. ngày 11 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2020.
  2. ^ a b “Tata Group Business Overview”. Tata Group.
  3. ^ “Ấn Độ đầu tư 3,5 tỷ USD vào ngành thép VN”. Tin nhanh chứng khoán. 23 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2022.

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Ấn Độ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Divisions and
subsidiaries
  • Cromā
  • Indian Hotels Company Limited
    • Ginger Hotels
    • Taj Hotels
    • TajAir
    • Vivanta
  • Tata Advanced Systems
  • Tata Business Support Services
  • Tata Chemicals
    • British Salt
    • Tata Chemicals Europe
    • Tata Chemicals Magadi
  • Tata Communications
    • VSNL International Canada
  • Tata Consultancy Services
    • CMC
    • Tata Research Development and Design Centre
  • Tata Elxsi
  • Tata Global Beverages
    • Eight O'Clock Coffee
    • Good Earth Tea
    • Tata Coffee
    • Tetley
  • Tata Housing Development Company
  • Tata Interactive Systems
  • Tata Investment Corp
  • Tata Motors
  • Tata Power
    • Tata Power Solar
    • Tata Power SED
  • Tata Steel
    • Tata Steel Europe
    • Tayo Rolls
  • Tata Technologies
  • Tata Teleservices
  • Titan Company
    • Tanishq
    • Fastrack
  • Trent
    • Star Bazaar
    • Westside
  • Voltas
Joint ventures
  • AirAsia India (41%)
  • Tata AIA (74%)
  • TATA AIG (74%)
  • Tata Cliq
  • Tata DoCoMo (74%)
  • Tata Hitachi Construction Machinery (40%)
  • Tata McGraw-Hill
  • Virgin Mobile India (74%)
  • Tata Sky (80%)
  • Tata Starbucks (50%)
  • Vistara (51%)
Former holdings
  • Piaggio Aerospace (33.3%) (sold)
  • Tata Oil Mills Company (TOMCO)
    • Lakme Cosmetics
People
  • Jamsetji Tata
  • Ratanji Dadabhoy
  • R Gopalakrishnan
  • Dorabji Tata
  • Nowroji Saklatwala
  • J. R. D. Tata
  • Ratan Tata
  • Pallonji Mistry
  • Surya Kant
  • Cyrus Mistry
  • Jamshed Jiji Irani
  • Noel Tata
  • R. K. Krishna Kumar
  • Natarajan Chandrasekaran
Other
  • Bombay House
  • Tata Centre
  • Tata-Dhan Academy
  • Tata family
  • Tata Football Academy
  • Tata Management Training Centre
  • Tata Sons
  • TCS Amsterdam Marathon
  • TCS NYC Marathon
  • Thể loại Category
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata