Swedish Open 2022
Swedish Open 2022 | ||||
---|---|---|---|---|
Ngày | 4–9 tháng 7 (nữ) 11–17 tháng 7 (nam) | |||
Lần thứ | 74 (nam) 12 (nữ) | |||
Tiền thưởng | €534,555 (nam) $115,000 (nữ) | |||
Mặt sân | Đất nện | |||
Sân vận động | Båstad Tennis Stadium | |||
Các nhà vô địch | ||||
Đơn nam | ||||
![]() | ||||
Đơn nữ | ||||
![]() | ||||
Đôi nam | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi nữ | ||||
![]() ![]() | ||||
|
Swedish Open 2022 (còn được biết đến với Nordea Open vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân đất nện ngoài trời. Giải đấu là một phần của ATP Tour 250 trong ATP Tour 2022[1] và WTA 125.[2] Giải đấu diễn ra ở Båstad, Thụy Điển, từ ngày 4 đến ngày 9 tháng 7 năm 2022 (nữ), và từ ngày 11 đến ngày 17 tháng 7 năm 2022 (nam).[3] Đây là lần thứ 74 (nam) và lần thứ 12 (nữ) giải đấu được tổ chức.
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 0 | 12 | 6 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | — | — | ||||
Đơn nữ | 160 | 95 | 57 | 29 | 15 | 1 | — | — | — |
Đôi nữ | 1 | — | — | — | — |
Tiền thưởng
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/321 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | €85,945 | €45,265 | €24,520 | €13,970 | €8,230 | €4,875 | €2,195 | €1,100 |
Đôi nam * | €26,110 | €13,730 | €7,440 | €4,260 | €2,490 | — | — | — |
Đơn nữ | $20,000 | $11,400 | $6,500 | $4,000 | $2,325 | $1,175 | — | — |
Đôi nữ * | $5,500 | $2,700 | $1,400 | $750 | $450 | — | — | — |
1 Tiền thưởng vượt qua vòng loại cũng là tiền thưởng vòng 1/32
* mỗi đội
Nội dung đơn ATP
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() | Casper Ruud | 6 | 1 |
Andrey Rublev | 8 | 2 | |
![]() | Diego Schwartzman | 15 | 3 |
![]() | Roberto Bautista Agut | 19 | 4 |
![]() | Pablo Carreño Busta | 20 | 5 |
![]() | Nikoloz Basilashvili | 26 | 6 |
![]() | Holger Rune | 29 | 7 |
![]() | Sebastián Báez | 35 | 8 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 27 tháng 6 năm 2022.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Lorenzo Musetti
Stan Wawrinka
Elias Ymer
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Federico Delbonis
Tomás Martín Etcheverry
Marc-Andrea Hüsler
Pedro Sousa
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
Filip Krajinović → thay thế bởi
Hugo Gaston
Pedro Martínez → thay thế bởi
Daniel Altmaier
Alex Molčan → thay thế bởi
Laslo Đere
Oscar Otte → thay thế bởi
Federico Coria
Arthur Rinderknech → thay thế bởi
Fabio Fognini
Nội dung đôi ATP
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() | Rohan Bopanna | ![]() | Matwé Middelkoop | 47 | 1 |
![]() | Simone Bolelli | ![]() | Fabio Fognini | 57 | 2 |
![]() | Andrey Golubev | ![]() | Máximo González | 74 | 3 |
![]() | Rafael Matos | ![]() | David Vega Hernández | 82 | 4 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 27 tháng 6 năm 2022.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Filip Bergevi /
Łukasz Kubot
Leo Borg /
Elias Ymer
Rút lui
- Trước giải đấu
Harri Heliövaara /
Emil Ruusuvuori → thay thế bởi
Aslan Karatsev /
Philipp Oswald
Nikola Ćaćić /
Filip Krajinović → thay thế bởi
Nikola Ćaćić /
Aleksandr Nedovyesov
Pedro Martínez /
Albert Ramos Viñolas → thay thế bởi
Federico Coria /
Albert Ramos Viñolas
Kevin Krawietz /
Andreas Mies → thay thế bởi
Francisco Cerúndolo /
Tomás Martín Etcheverry
Nội dung đơn WTA
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() | |||
![]() | Anna Karolína Schmiedlová | 84 | 2 |
![]() | Clara Burel | 95 | 3 |
![]() | Rebecca Peterson | 96 | 4 |
![]() | Panna Udvardy | 100 | 5 |
![]() | Lauren Davis | 102 | 6 |
![]() | Misaki Doi | 108 | 7 |
Kamilla Rakhimova | 109 | 8 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 27 tháng 6 năm 2022.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Jacqueline Cabaj Awad
Caijsa Hennemann
Kajsa Rinaldo Persson
Lisa Zaar
Bảo toàn thứ hạng:
Varvara Flink
Thay thế:
Peangtarn Plipuech
Olivia Tjandramulia
Rút lui
- Trước giải đấu
Kateryna Baindl → thay thế bởi
Malene Helgø
Magdalena Fręch → thay thế bởi
Grace Min
Anna Kalinskaya → thay thế bởi
Jang Su-jeong
Katarzyna Kawa → thay thế bởi
Renata Zarazúa
Marta Kostyuk → thay thế bởi
Anastasia Kulikova
Danka Kovinić → thay thế bởi
Valentini Grammatikopoulou
Aleksandra Krunić → thay thế bởi
Katarina Zavatska
Claire Liu → thay thế bởi
→ thay thế bởiLouisa Chirico
Peangtarn Plipuech
Nuria Párrizas Díaz → thay thế bởi
İpek Öz
Zheng Qinwen → thay thế bởi
Olivia Tjandramulia
Nội dung đôi WTA
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() | Miyu Kato | ![]() | Aldila Sutjiadi | 163 | 1 |
![]() | Ingrid Neel | ![]() | Peangtarn Plipuech | 214 | 2 |
![]() | Panna Udvardy | ![]() | Renata Voráčová | 224 | 3 |
![]() | Anastasia Dețiuc | ![]() | Miriam Kolodziejová | 289 | 4 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 27 tháng 6 năm 2022.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Kajsa Rinaldo Persson /
Lisa Zaar
Nhà vô địch
Đơn nam
Francisco Cerúndolo đánh bại
Sebastián Báez, 7–6(7–4), 6–2
Đơn nữ
Jang Su-jeong đánh bại
Rebeka Masarova 3–6, 6–3, 6–1
Đôi nam
Rafael Matos /
David Vega Hernández đánh bại
Simone Bolelli /
Fabio Fognini, 6–4, 3–6, [13–11]
Đôi nữ
Misaki Doi /
Rebecca Peterson đánh bại
Mihaela Buzărnescu /
Irina Khromacheva, bỏ cuộc trước trận đấu
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức
Bản mẫu:Swedish Open tournaments
Bản mẫu:WTA 125K 2022