Sonny Bradley
Bradley chơi cho Portsmouth vào năm 2013 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sonny Bradley[1] | ||
Ngày sinh | 13 tháng 9, 1991 (32 tuổi)[2] | ||
Nơi sinh | Kingston upon Hull, Anh | ||
Chiều cao | 6 ft 5 in (1,96 m)[3] | ||
Vị trí | Trung vệ[4] | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Derby County | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
0000–2010 | Hull City | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2013 | Hull City | 2 | (0) |
2010 | → Harrogate Town (cho mượn) | 6 | (0) |
2011 | → IK Frej (cho mượn) | 5 | (1) |
2012 | → Aldershot Town (cho mượn) | 14 | (0) |
2012–2013 | → Aldershot Town (cho mượn) | 42 | (1) |
2013–2014 | Portsmouth | 33 | (2) |
2014–2016 | Crawley Town | 72 | (2) |
2016–2018 | Plymouth Argyle | 84 | (11) |
2018–2023 | Luton Town | 163 | (5) |
2023– | Derby County | 12 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14:09, 6 tháng 12 năm 2023 (UTC) |
Sonny Bradley (sinh ngày 13 tháng 9 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Derby County.
Tham khảo
- ^ “EFL – Squad List 2020/21: Luton Town – In Squad Players” (PDF). English Football League. tr. 10. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2021.
- ^ “Sonny Bradley: Overview”. ESPN. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
- ^ “S. Bradley: Summary”. Soccerway. Perform Group. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Sonny Bradley”. Barry Hugman's Footballers.
Liên kết ngoài
- Hồ sơ Lưu trữ 2022-03-17 tại Wayback Machine tại trang web Luton Town FC
Bài viết tiểu sử liên quan tới bóng đá Anh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|