Smederevska Palanka
Smederevska Palanka Смедеревска Паланка | |
---|---|
— Khu tự quản và thành phố — | |
Hiệu kỳ Huy hiệu | |
Vị trí của khu tự quản Smederevska Palanka trong Serbia | |
Smederevska Palanka | |
Tọa độ: 44°21.93′B 20°57.52′Đ / 44,3655°B 20,95867°Đ / 44.36550; 20.95867 | |
Quốc gia | Serbia |
Quận | Podunavlje |
Các khu định cư | 18 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Nenad Milojičić |
Diện tích[1] | |
• Khu tự quản | 422 km2 (163 mi2) |
Dân số (2002 census)[2] | |
• Thành phố | 26.100 |
• Khu tự quản | 56.011 |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 11420 |
Mã vùng | +381 26 |
Thành phố kết nghĩa | Škofja Loka |
Biển số xe | SP |
Trang web | www.smed-palanka.rs |
Smederevska Palanka (tiếng Serbia: Смедеревска Паланка) là một thành phố và khu tự quản của Serbia. Thành phố Smederevska Palanka có diện tích km2, dân số là 25.300 người (theo điều tra dân số Serbia năm 2002) còn dân số cả khu tự quản là 59.605 người. Đây là thủ phủ hành chính của quận Podunavlje.
Hành chính
Ngoài thị xã, khu tự quản Smederevska Palanka còn gồm các làng sau:
- Azanja (3946)
- Bačinac (688)
- Baničina (941)
- Bašin (442)
- Cerovac (1054)
- Glibovac (2096)
- Golobok (1988)
- Grčac (1094)
- Kusadak (4865)
- Mala Plana (803)
- Mramorac (553)
- Pridvorice (787)
- Ratari (1766)
- Selevac (3381)
- Stojačak (364)
- Vlaški Do (971)
- Vodice (881)
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Smederevska Palanka (1981–2010, cực độ 1961–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 20.6 (69.1) | 24.4 (75.9) | 28.3 (82.9) | 31.2 (88.2) | 35.6 (96.1) | 39.7 (103.5) | 44.9 (112.8) | 41.7 (107.1) | 37.4 (99.3) | 32.5 (90.5) | 28.0 (82.4) | 21.6 (70.9) | 44.9 (112.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.7 (40.5) | 7.1 (44.8) | 12.5 (54.5) | 18.0 (64.4) | 23.3 (73.9) | 26.2 (79.2) | 28.7 (83.7) | 28.8 (83.8) | 24.1 (75.4) | 18.3 (64.9) | 11.3 (52.3) | 5.7 (42.3) | 17.4 (63.3) |
Trung bình ngày °C (°F) | 0.7 (33.3) | 2.1 (35.8) | 6.5 (43.7) | 11.8 (53.2) | 17.0 (62.6) | 20.1 (68.2) | 22.0 (71.6) | 21.6 (70.9) | 16.8 (62.2) | 11.7 (53.1) | 6.2 (43.2) | 1.9 (35.4) | 11.5 (52.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −2.8 (27.0) | −2.1 (28.2) | 1.4 (34.5) | 5.9 (42.6) | 10.6 (51.1) | 13.7 (56.7) | 15.1 (59.2) | 14.8 (58.6) | 11.0 (51.8) | 6.6 (43.9) | 2.3 (36.1) | −1.4 (29.5) | 6.3 (43.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −29.9 (−21.8) | −25.7 (−14.3) | −20.7 (−5.3) | −7.8 (18.0) | −0.8 (30.6) | 1.5 (34.7) | 6.5 (43.7) | 5.1 (41.2) | −3.3 (26.1) | −7.3 (18.9) | −16.5 (2.3) | −23.6 (−10.5) | −29.9 (−21.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 42.4 (1.67) | 39.2 (1.54) | 43.6 (1.72) | 50.1 (1.97) | 54.3 (2.14) | 78.7 (3.10) | 60.5 (2.38) | 58.9 (2.32) | 56.4 (2.22) | 51.2 (2.02) | 50.0 (1.97) | 51.8 (2.04) | 637.2 (25.09) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 13 | 12 | 12 | 13 | 13 | 13 | 10 | 8 | 10 | 10 | 12 | 15 | 139 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 81 | 75 | 68 | 66 | 67 | 68 | 66 | 66 | 72 | 75 | 78 | 82 | 72 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 78.1 | 107.6 | 156.3 | 188.8 | 242.4 | 263.9 | 299.1 | 281.8 | 208.7 | 166.1 | 104.8 | 70.2 | 2.167,8 |
Nguồn: Republic Hydrometeorological Service of Serbia[3] |
Thành phố kết nghĩa
- Brčko, Bosnia và Herzegovina
- Škofja Loka, Slovenia
Tham khảo
- ^ “Municipalities of Serbia, 2006”. Statistical Office of Serbia. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2010.
- ^ Popis stanovništva, domaćinstava i Stanova 2002. Knjiga 1: Nacionalna ili etnička pripadnost po naseljima (bằng tiếng Serbia). Statistical Office of Serbia. 2003. ISBN 86-84443-00-09 Kiểm tra giá trị
|isbn=
: số con số (trợ giúp). May be downloaded from: [1] - ^ “Monthly and annual means, maximum and minimum values of meteorological elements for the period 1981–2010” (bằng tiếng Serbia). Republic Hydrometeorological Service of Serbia. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.
Liên kết ngoài
- Website chính thức
Đô thị và các thành phố của Serbia | |
Bài viết liên quan đến Serbia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|