Shikoku Inu

Shikoku Inu
Tên khác Kochi-ken, Mikawa Inu, Japanese Wolfdog
Nguồn gốc Nhật
Đặc điểm
Phân loại & tiêu chuẩn
FCI Nhóm 5 mục 5 #319 Tiêu chuẩn
Danh sách Miscellaneous của CKC dành cho các chủng đang chuyển dần về phía được CKC công nhận đầy đủ.
UKC Northern Breeds tiêu chuẩn

Chó Shikoku (chữ Nhật: 四国犬/Shikoku-inu) là một giống chó cổ xưa có nguồn gốc từ Nhật Bản, nó thuộc giống chó Spitz tương tự như Shiba Inu và Akita Inu.

Tổng quan

Trong thời kỳ văn hóa nông nghiệp (văn hóa lúa nước) chó bị mất dần vai trò săn bắt và chủ yếu trở thành chó canh gác. Người ta không còn nỗ lực lai tạo chó tiếp nữa. Đó cũng là quan điểm của người Nhật, cứ để cho chúng tự nhiên phát triển theo tác động của thiên nhiên mà không nên thay đổi gì cả. Tại miền tây nam Nhật Bản, Shikoku Inu là giống cho săn và chó canh gác được tôn thờ cao độ. Đặc điểm của giống chó này là vóc dáng giản dị, hoang dã và mạnh mẽ. Chúng có dáng đi nhẹ nhàng, nhanh nhẹn và năng động. Điểm dừng ở giữa trán chúng (một vết lõm dài và nông ở giữa trán) làm cho giống chó này có ánh mắt rất hiền.

Chọn giống chó là giai đoạn thông qua lai tạo, các giống chuẩn đã nhận được vóng dáng đặc thù của chúng. Giai đoạn này diễn ra ở Nhật Bản và cả ở châu Âu vào thế kỷ 17 đến thế kỷ 19. Đây cũng là giai đoạn nước Nhật hoàn toàn đóng kín cửa với thế giới bên ngoài. Vì vậy, chó Nhật cũng hầu như không có bất cứ sự pha trộn nào với giống chó nước ngoài. Một lý do nữa thúc đẩy việc lai tạo chó ở Nhật vào thời kỳ này đó là sự phát triển rộng khắp nghề săn bắn. Các chú chó được coi như những thợ săn độc lập, không phụ thuộc vào chủ mà là đối tác của chủ, của kẻ đầu đàn. Tất cả các giống chó săn của Nhật đều rất khỏe, có khả năng chịu đựng cao và có bộ hàm sắc.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • First Shikoku Dog
  • Shikoku Canada
  • Shikoku Dog Website
  • Shikoku Inu @ The Canine Information Library Lưu trữ 2013-05-30 tại Wayback Machine
  • North American Shikoku Club (NASC) Lưu trữ 2013-06-15 tại Wayback Machine


Hình tượng sơ khai Bài viết về các loài trong bộ thú ăn thịt này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s