Sera, Hiroshima
Thị trấn in Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Nhật Bản
Sera 世羅町 | |
---|---|
Tòa thị chính Sera | |
Cờ Huy hiệu | |
Vị trí Sera trên bản đồ tỉnh Hiroshima | |
Sera Vị trí Sera trên bản đồ Nhật Bản Xem bản đồ Nhật BảnSera Sera (Hiroshima) Xem bản đồ Hiroshima | |
Tọa độ: 34°35′13″B 133°3′24″Đ / 34,58694°B 133,05667°Đ / 34.58694; 133.05667 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūgoku San'yō |
Tỉnh | Hiroshima |
Huyện | Sera |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 278,1 km2 (107,4 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 15,125 |
• Mật độ | 54/km2 (140/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 722-1192 |
Địa chỉ tòa thị chính | 123-1 Nishiuehara, Sera-chō, Sera-gun, Hiroshima-ken 722-1192 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Hoa | Linh lan |
Cây | Pine |
Sera (
Địa lý
Đô thị lân cận
- Hiroshima
- Miyoshi
- Fuchū
- Higashihiroshima
- Mihara
- Onomichi
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Sera, Hiroshima | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.5 (61.7) | 19.6 (67.3) | 23.5 (74.3) | 29.0 (84.2) | 32.0 (89.6) | 34.6 (94.3) | 36.5 (97.7) | 37.4 (99.3) | 35.7 (96.3) | 29.2 (84.6) | 23.6 (74.5) | 18.4 (65.1) | 37.4 (99.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 6.5 (43.7) | 7.9 (46.2) | 12.0 (53.6) | 18.0 (64.4) | 23.0 (73.4) | 25.7 (78.3) | 29.4 (84.9) | 30.8 (87.4) | 26.6 (79.9) | 20.8 (69.4) | 14.8 (58.6) | 8.9 (48.0) | 18.7 (65.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | 1.4 (34.5) | 2.3 (36.1) | 5.7 (42.3) | 11.4 (52.5) | 16.6 (61.9) | 20.5 (68.9) | 24.4 (75.9) | 25.2 (77.4) | 21.0 (69.8) | 14.6 (58.3) | 8.6 (47.5) | 3.4 (38.1) | 12.9 (55.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −2.9 (26.8) | −2.6 (27.3) | −0.1 (31.8) | 4.9 (40.8) | 10.6 (51.1) | 15.9 (60.6) | 20.4 (68.7) | 20.9 (69.6) | 16.5 (61.7) | 9.4 (48.9) | 3.2 (37.8) | −1.1 (30.0) | 7.9 (46.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −14.0 (6.8) | −14.0 (6.8) | −9.9 (14.2) | −5.2 (22.6) | −0.4 (31.3) | 7.0 (44.6) | 10.8 (51.4) | 12.4 (54.3) | 3.6 (38.5) | −1.9 (28.6) | −4.9 (23.2) | −10.6 (12.9) | −14.0 (6.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 45.5 (1.79) | 53.9 (2.12) | 94.8 (3.73) | 105.6 (4.16) | 128.4 (5.06) | 181.8 (7.16) | 226.3 (8.91) | 124.5 (4.90) | 155.8 (6.13) | 101.7 (4.00) | 61.6 (2.43) | 55.7 (2.19) | 1.335,5 (52.58) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 8.0 | 8.6 | 10.5 | 9.8 | 9.7 | 11.7 | 11.0 | 8.5 | 9.6 | 7.4 | 6.6 | 8.2 | 109.6 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 115.0 | 121.3 | 161.5 | 182.7 | 203.4 | 143.0 | 156.8 | 188.2 | 147.7 | 162.2 | 137.5 | 122.0 | 1.837,1 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Giao thông
Đường sắt
JR West - Tuyến Fukuen
- Bingo-Mikawa
Cao tốc/Xa lộ
- Cao tốc Onomichi
- Quốc lộ 184
- Quốc lộ 432
Tham khảo
- ^ “Sera (Hiroshima, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2024.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2022.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2022.