Scadoxus longifolius
Scadoxus longifolius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Scadoxus |
Loài (species) | S. longifolius |
Danh pháp hai phần | |
Scadoxus longifolius (De Wild. & T.Durand) Friis & Nordal[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Scadoxus longifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được (De Wild. & T.Durand) Friis & Nordal miêu tả khoa học đầu tiên năm 1976.[2]
Chú thích
- ^ a b “Scadoxus longifolius”, World Checklist of Selected Plant Families, Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014
- ^ The Plant List (2010). “Scadoxus longifolius”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Scadoxus longifolius tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Scadoxus longifolius tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Scadoxus longifolius”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ thực vật Amaryllidoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|