Sarine

Huyện La Sarine
District du La Sarine
—  Huyện  —
Hiệu kỳ của Huyện La Sarine
Hiệu kỳ
Vị trí của Huyện La Sarine
Huyện La Sarine trên bản đồ Thế giới
Huyện La Sarine
Huyện La Sarine
Quốc gia Thụy Sĩ
BangFribourg
Thủ phủFribourg
Đặt tên theoSaane/Sarine sửa dữ liệu
Thủ phủFribourg sửa dữ liệu
Diện tích
 • Tổng cộng217 km2 (84 mi2)
Dân số (1999)[1]
 • Tổng cộng79.948
 • Mật độ370/km2 (950/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Huyện Sarine
Các đô thị của Sarine

Huyện Sarine (tiếng Đức: Saanebezirk, tiếng Pháp: District de la Sarine) là một trong 7 huyện của bang của Fribourg ở Thụy Sĩ. Dân ở đây phần lớn sử dụng tiếng Pháp với thiểu số nói tiếng Đức. Sông Sarine và chi lưu của nó Glâne chảy qua huyện này.

Trung tâm của huyện đóng ở Fribourg. Mã của huyện là 1004.[2]

Các đô thị tự quản

Huyện này bao gồm 36 đô thị, gồm cả thủ phủ Fribourg:

Đô thị Population
(1. Jan. 2004)
Diện tích (km²)
Arconciel 687 6,11
Autafond 75 2,43
Autigny 633 6,22
Avry 1,467 5,81
Belfaux 2,271 6,43
Chénens 600 3,97
Chésopelloz 111 1,67
Corminboeuf 1.892 5,61
Corpataux-Magnedens 928 4,47
Corserey 299 3,46
Cottens 1,049 4,97
Ependes 1,049 5,63
Farvagny 1,891 10,03
Ferpicloz 228 1,03
Fribourg 33,008 9,32
Givisiez 2,367 3,45
Granges-Paccot 2,260 3,98
Grolley 1,541 5,32
Hauterive 1.874 11,92
La Brillaz 1,436 10,26
La Sonnaz 923 6,90
Le Glèbe 1,021 10,31
Le Mouret 2,787 18.47
Marly 7,277 7,68
Matran 1,399 2,89
Neyruz 1,857 5,54
Noréaz 493 6,87
Pierrafortscha 146 5,06
Ponthaux 524 5,96
Prez-vers-Noréaz 836 5,71
Rossens 1,215 5,06
Senèdes 116 0.50
Treyvaux 1.374 11,42
Villarsel-sur-Marly 79 1,43
Villars-sur-Glâne 9.992 5,47
Vuisternens-en-Ogoz 748 6,24
Total 86,453 217,60

Chú thích

  1. ^ Statistik SchweizƯ
  2. ^ “Switzerland Districts”. Statoids. ngày 10 tháng 10 năm 2005. Truy cập 5 tháng 7 năm 2012.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s


Hình tượng sơ khai Bài viết bang Fribourg, Thụy Sĩ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s