Ruslan Zubkov
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ruslan Vladyslavovych Zubkov | ||
Ngày sinh | 24 tháng 11, 1991 (32 tuổi) | ||
Nơi sinh | Odessa, Odessa Oblast, Ukraina | ||
Chiều cao | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Neman Grodno | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2008 | Chornomorets Odessa | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | Tytan Armyansk | 15 | (0) |
2010–2012 | Odessa | 39 | (0) |
2012–2013 | AZAL Baku | 0 | (0) |
2012 | → Turan Tovuz (mượn) | 10 | (0) |
2014 | Araz Naxçıvan | 8 | (1) |
2015 | Illichivets Mariupol | 9 | (1) |
2015–2016 | Real Pharma Odesa | 8 | (4) |
2016 | Zirka Kropyvnytskyi | 15 | (0) |
2017– | Neman Grodno | 23 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 3 năm 2017 |
Ruslan Zubkov (tiếng Ukraina: Руслан Владиславович Зубков; sinh 24 tháng 11 năm 1991 ở Odessa, Odessa Oblast, Ukraina) là một hậu vệ bóng đá Ukraina thi đấu cho FC Neman Grodno.
Sự nghiệp
Zubkov từng thi đấu cho đội trẻ Chornomorets Odessa và FC Odessa. Vào tháng 6 năm 2012, anh gia nhập AZAL PFC và ký bản hợp đồng 2 năm và được cho mượn đến Turan Tovuz. Tháng 12 anh quay lại câu lạc bộ. Zubkov trở thành cầu thủ tự do khi Araz-Naxçıvan giải thể và rút khỏi Giải bóng đá ngoại hạng Azerbaijan ngày 17 tháng 11 năm 2014.[1]
Tham khảo
- ^ Официально: ПФЛ подтвердила снятие Араза. www.azerifootball.com (bằng tiếng Nga). Azerifootball. 17 tháng 11 năm 2014. Truy cập 17 tháng 11 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Bản mẫu:FFU
- Profile on PFL.az
- Ruslan Zubkov tại Soccerway
- Ruslan Zubkov tại FootballDatabase.eu