Quercus lobata
Quercus lobata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Fagaceae |
Chi (genus) | Quercus |
Đoạn (section) | Quercus |
Loài (species) | Q. lobata |
Danh pháp hai phần | |
Quercus lobata Née, 1801 | |
Quercus lobata là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được Née miêu tả khoa học đầu tiên năm 1801.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Quercus lobata”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Quercus lobata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Quercus lobata tại Wikimedia Commons
Bài viết Họ Cử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|