Pseudopostega crassifurcata
Pseudopostega crassifurcata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Opostegidae |
Phân họ (subfamilia) | Oposteginae |
Chi (genus) | Pseudopostega |
Loài (species) | P. crassifurcata |
Danh pháp hai phần | |
Pseudopostega crassifurcata D.R.Davis & J.R. Stonis, 2007 |
Pseudopostega crassifurcata là một loài bướm đêm thuộc họ Opostegidae. Nó được miêu tả bởi Donald R. Davis và Jonas R. Stonis, 2007.[1] Nó được tìm thấy ở Sierra Maestra of tây nam Cuba.
Chiều dài cánh trước khoảng 2.5 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 7.
Chú thích
- ^ “A Revision of the New World Plant-Mining Moths of the Family Opostegidae (Lepidoptera: Nepticuloidea)” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Pseudopostega crassifurcata tại Wikispecies
Bài viết về Bộ Cánh vẩy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|