Pithecia aequatorialis
Pithecia aequatorialis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Pitheciidae |
Chi (genus) | Pithecia |
Loài (species) | P. aequatorialis |
Danh pháp hai phần | |
Pithecia aequatorialis (Hershkovitz, 1987)[2] | |
Pithecia aequatorialis là một loài động vật có vú trong họ Pitheciidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Hershkovitz mô tả năm 1987.[2] Loài này được tìm thấy ở đông bắc Peru.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Marsh, L. & Veiga, L. M. (2008). Pithecia aequatorialis. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Pithecia aequatorialis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Pithecia aequatorialis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Pithecia aequatorialis tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Bộ Linh trưởng (primate) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|