Phascogale
Phascogale | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Dasyuromorphia |
Họ (familia) | Dasyuridae |
Tông (tribus) | Phascogalini |
Chi (genus) | Phascogale Temminck, 1824[1] |
Loài điển hình | |
Didelphis penicillata Shaw, 1800 (= Vivera tapoatafa, F. Meyer, 1793 | |
Các loài | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Ascogale Gloger, 1841; Phascologale Lenz, 1831; Phascoloictis Matschie, 1916; Tapoa Lesson, 1842. |
Phascogale là một chi động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Chi này được Temminck miêu tả năm 1824.[1] Loài điển hình của chi này là Didelphis penicillata Shaw, 1800 (= Vivera tapoatafa Meyer, 1793).
Các loài
Chi này gồm các loài:
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Phascogale”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Phascogale tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến động vật có vú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|