Ommatius excurrens
Ommatius excurrens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Phân thứ bộ (infraordo) | Asilomorpha |
Liên họ (superfamilia) | Asiloidea |
Họ (familia) | Asilidae |
Chi (genus) | Ommatius |
Loài (species) | O. excurrens |
Danh pháp hai phần | |
Ommatius excurrens Wulp, 1872 |
Ommatius excurrens là một loài ruồi trong họ Asilidae. Ommatius excurrens được Wulp miêu tả năm 1872. Loài này phân bố ở miền Australasia và miền Ấn Độ - Mã Lai.[1]
Chú thích
- ^ “Species of Asilidae”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Ommatius excurrens tại Wikispecies
Bài viết phân họ ruồi Ommatiinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|