Nucifraga multipunctata

Nucifraga multipunctata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Corvidae
Chi (genus)Nucifraga
Loài (species)N. multipunctata
Danh pháp hai phần
Nucifraga multipunctata

Nucifraga multipunctata là một loài chim trong họ Corvidae.[2]

Chú thích

  1. ^ BirdLife International (2017). “Nucifraga multipunctata”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T103727455A112292485. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-1.RLTS.T103727455A112292485.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Nucifraga multipunctata tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q12015853
  • Wikispecies: Nucifraga multipunctata
  • Avibase: 8D0D1D1CBC90057E
  • BioLib: 413858
  • BirdLife: 103727455
  • eBird: sponut1
  • GBIF: 6092556
  • iNaturalist: 144756
  • ITIS: 916628
  • IUCN: 103727455
  • NCBI: 1200964
  • Xeno-canto: Nucifraga-multipunctata


Hình tượng sơ khai Bài viết Bộ Sẻ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s