Nhạn họng nâu
Nhạn họng nâu | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Hirundinidae |
Phân họ (subfamilia) | Hirundininae |
Tông (tribus) | Prognini |
Chi (genus) | Riparia |
Loài (species) | R. paludicola |
Danh pháp hai phần | |
Riparia paludicola (Vieillot, 1817) |
Nhạn họng nâu (danh pháp hai phần: Riparia paludicola) là một loài chim trong họ Hirundinidae[2]
Loài này trước đây bao gồm cả nhạn nâu đỏ (Riparia chinensis) ở châu Á, nhưng đã được chia tách ra sau sửa đổi của Palmela C. Rasmussen & John C. Anderton năm 2005[3]
Các phân loài
- R. p. mauritanica (Meade-Waldo, 1901): tây Morocco.
- R. p. minor (Cabanis, 1850): Senegal và Gambia tới bắc Ethiopia.
- R. p. schoensis Reichenow, 1920: trung Ethiopia.
- R. p. newtoni Bannerman, 1937: đông bắc Nigeria và tây Cameroon.
- R. p. ducis Reichenow, 1908: đông Cộng hòa Dân chủ Congo, Uganda, Kenya và bắc và trung Tanzania.
- R. p. paludicola (Vieillot, 1817): Angola tới nam Tanzania và về phía nam tới Nam Phi.
- R. p. cowani (Sharpe, 1882): Madagascar.
Hình ảnh
- Trứng chim Riparia paludicola
Chú thích
- ^ BirdLife International (2012). “Riparia paludicola”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ Clements J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Palmela C. Rasmussen & John C. Anderton 2005. The birds of South Asia: the Ripley guide. Quyển 1: Field guide, 378 trang, ISBN 84-87334-65-2; quyển 2: Attributes and status, 683 trang, ISBN 84-87334-67-9. Lynx Edicions, Barcelona.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Riparia paludicola tại Wikispecies
Bài viết Bộ Sẻ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|