Neoclypeodytes
Neoclypeodytes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dytiscidae |
Danh pháp hai phần | |
Neoclypeodytes Young, 1967 |
Neoclypeodytes là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae.[1] Chi này được Young miêu tả khoa học năm 1967.
Các loài
Các loài trong chi này gồm:
- Neoclypeodytes amybethae K.B.Miller, 2001
- Neoclypeodytes anasinus K.B.Miller, 2001
- Neoclypeodytes astrapus K.B.Miller, 2001
- Neoclypeodytes balkei Scheers & Hajek, 2020
- Neoclypeodytes challeti K.B.Miller, 2001
- Neoclypeodytes cinctellus (LeConte, 1852)
- Neoclypeodytes curtulus (Sharp, 1887)
- Neoclypeodytes discedens (Sharp, 1882)
- Neoclypeodytes discretus (Sharp, 1882)
- Neoclypeodytes edithae K.B.Miller, 2001
- Neoclypeodytes fortunensis Scheers & Hajek, 2020
- Neoclypeodytes fryii (Clark, 1862)
- Neoclypeodytes haroldi K.B.Miller, 2001
- Neoclypeodytes latifrons (Sharp, 1882)
- Neoclypeodytes leachi (Leech, 1948)
- Neoclypeodytes luctuosus (Guignot, 1949)
- Neoclypeodytes lynceus (Sharp, 1882)
- Neoclypeodytes megalus K.B.Miller, 2001
- Neoclypeodytes moroni Arce-Pérez & Novelo-Gutiérrez, 2015
- Neoclypeodytes nanus K.B.Miller, 2001
- Neoclypeodytes obesus (Sharp, 1882)
- Neoclypeodytes ornatellus (Fall, 1917)
- Neoclypeodytes pictodes (Sharp, 1882)
- Neoclypeodytes plicipennis (Crotch, 1873)
- Neoclypeodytes quadrinotatus (Sharp, 1882)
- Neoclypeodytes quadripustulatus (Fall, 1917)
- Neoclypeodytes roughleyi K.B.Miller, 2001
- Neoclypeodytes similis K.B.Miller, 2001
- Neoclypeodytes tumulus K.B.Miller, 2001
Chú thích
- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Neoclypeodytes tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến họ côn trùng cánh cứng Dytiscidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|