Nactus pelagicus
Nactus pelagicus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Gekkonidae |
Chi (genus) | Nactus |
Loài (species) | N. pelagicus |
Danh pháp hai phần | |
Nactus pelagicus (Girard, 1858) | |
Nactus pelagicus là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Girard mô tả khoa học đầu tiên năm 1858.[1]
Chú thích
- ^ “Nactus pelagicus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Nactus pelagicus tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến họ Tắc kè này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|