Nactus kunan
Nactus kunan | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Gekkonidae |
Chi (genus) | Nactus |
Loài (species) | N. kunan |
Danh pháp hai phần | |
Nactus kunan Fisher & Zug in Zug & Fisher, 2012[1] |
Nactus kunan là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Fisher & Zug mô tả khoa học đầu tiên năm 2012.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Zug, George R.; Fisher, Robert N. (2012). “A preliminary assessment of the Nactus pelagicus species group (Squamata: Gekkonidae) in New Guinea and a new species from the Admiralty Islands” (PDF). Zootaxa (3257): 22–37. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2012. line feed character trong
|title=
tại ký tự số 79 (trợ giúp) - ^ “Nactus kunan”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Nactus kunan tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến họ Tắc kè này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|