Mutua Madrid Open 2017
Mutua Madrid Open 2017 | ||||
---|---|---|---|---|
Ngày | 5 – 14 Tháng 5 | |||
Lần thứ | 16 | |||
Bốc thăm | 56S / 24D | |||
Tiền thưởng | €9,542,720 | |||
Mặt sân | Đất nện | |||
Địa điểm | Madrid, Tây Ban Nha | |||
Sân vận động | Park Manzanares | |||
Các nhà vô địch | ||||
Đơn nam | ||||
![]() | ||||
Đơn nữ | ||||
![]() | ||||
Đôi nam | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi nữ | ||||
![]() ![]() | ||||
|
Mutua Madrid Open 2017 là giải quần vợt chuyên nghiệp diễn ra ở sân đất nện ngoài trời tại Park Manzanares ở Madrid, Tây Ban Nha từ ngày 5 tháng 5 đến ngày 14 tháng 5 năm 2017. Nó là giải Madrid thứ 16 của ATP World Tour và là thứ 9 của WTA Tour. Giải nằm trong hệ thống ATP World Tour Masters 1000 của 2017 ATP World Tour và Premier Mandatory của 2017 WTA Tour.[1][2]
Điểm và tiền thưởng
Point distribution
Event | VĐ | Ck | BK | TK | 1/16 | 1/32 | 1/64 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | — | — | |||||
Đơn nữ | 650 | 390 | 215 | 120 | 65 | 10 | 30 | 20 | 2 | |
Đôi nữ | 10 | — | — | — | — |
Tiền thưởng
Sự kiện | VĐ | CK | BK | Tk | 1/16 | 1/32 | 1/64 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | €1,043,680 | €511,740 | €257,555 | €130,965 | €68,010 | €35,855 | €19,360 | €4,460 | €2,270 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đơn nữ | €1,043,680 | €511,740 | €257,555 | €130,965 | €68,010 | €32,260 | €15,146 | €4,166 | €2,022 |
Đôi nam | €323,200 | €158,240 | €79,360 | €40,740 | €21,060 | €11,110 | — | — | — |
Đôi nữ | €323,200 | €158,240 | €79,360 | €40,740 | €20,606 | €10,610 | — | — | — |
Vận động viên nội dung đơn
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() | Andy Murray | 1 | 1 |
![]() | Novak Djokovic | 2 | 2 |
![]() | Stan Wawrinka | 3 | 3 |
![]() | Milos Raonic | 5 | 4 |
![]() | Kei Nishikori | 6 | 5 |
![]() | Rafael Nadal | 7 | 6 |
![]() | Marin Čilić | 8 | 7 |
![]() | Dominic Thiem | 9 | 8 |
![]() | David Goffin | 10 | 9 |
![]() | Jo-Wilfried Tsonga | 11 | 10 |
![]() | Grigor Dimitrov | 12 | 11 |
![]() | Tomáš Berdych | 13 | 12 |
![]() | Lucas Pouille | 14 | 13 |
![]() | Jack Sock | 15 | 14 |
![]() | Nick Kyrgios | 16 | 15 |
![]() | Gaël Monfils | 17 | 16 |
- Bảng xếp hạng ngày 24 tháng 4 năm 2017.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Nicolás Almagro
Marius Copil
Guillermo García López
Tommy Robredo
Vượt qua vòng loại:
Thomaz Bellucci
Ernesto Escobedo
Pierre-Hugues Herbert
Denis Istomin
Mikhail Kukushkin
Andrey Kuznetsov
Adrian Mannarino
Thua cuộc may mắn:
Borna Ćorić
Jared Donaldson
Bỏ cuộc
- Trước giải đấu
Juan Martín del Potro →thay thế bởi
Nicolas Mahut
Roger Federer →thay thế bởi
Kyle Edmund
John Isner →thay thế bởi
Robin Haase
Steve Johnson →thay thế bởi
Steve Darcis
Paolo Lorenzi →thay thể bởi
Marcos Baghdatis
Sam Querrey →thay thể bởi
Florian Mayer
Viktor Troicki →thay thể bởi
Karen Khachanov
- Trong giải đấu
Vận động viên của ATP đôi
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() | Henri Kontinen | ![]() | John Peers | 3 | 1 |
![]() | Bob Bryan | ![]() | Mike Bryan | 6 | 2 |
![]() | Jamie Murray | ![]() | Bruno Soares | 15 | 3 |
![]() | Łukasz Kubot | ![]() | Marcelo Melo | 18 | 4 |
![]() | Raven Klaasen | ![]() | Rajeev Ram | 23 | 5 |
![]() | Nicolas Mahut | ![]() | Édouard Roger-Vasselin | 26 | 6 |
![]() | Ivan Dodig | ![]() | Marcel Granollers | 27 | 7 |
![]() | Feliciano López | ![]() | Marc López | 29 | 8 |
- Bảng xếp hạng được biết vào ngày 24 tháng 4 năm 2017.
Vận động viên khác
Wildcards:
David Marrero /
Tommy Robredo
Fernando Verdasco /
Nenad Zimonjić
Vận động viên của WTA
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() | Angelique Kerber | 2 | 1 |
![]() | Karolína Plíšková | 3 | 2 |
![]() | Dominika Cibulková | 4 | 3 |
![]() | Simona Halep | 5 | 4 |
![]() | Garbiñe Muguruza | 6 | 5 |
![]() | Johanna Konta | 7 | 6 |
![]() | Agnieszka Radwańska | 8 | 7 |
![]() | Svetlana Kuznetsova | 9 | 8 |
![]() | Madison Keys | 10 | 9 |
![]() | Caroline Wozniacki | 11 | 10 |
![]() | Venus Williams | 12 | 11 |
![]() | Elina Svitolina | 13 | 12 |
![]() | Elena Vesnina | 14 | 13 |
![]() | Anastasia Pavlyuchenkova | 16 | 14 |
![]() | Barbora Strýcová | 17 | 15 |
![]() | Samantha Stosur | 18 | 16 |
- Rankings are as of ngày 24 tháng 4 năm 2017.
Vận động viên khác
Wildcards:
Lara Arruabarrena
Sorana Cîrstea
Francesca Schiavone
Maria Sharapova
Sara Sorribes Tormo
Vượt qua vòng loại:
Océane Dodin
Mariana Duque Mariño
Johanna Larsson
Pauline Parmentier
Andrea Petkovic
Donna Vekić
Wang Qiang
Zheng Saisai
Thua cuộc may mắn:
Bỏ cuộc
- Trước giải đấu
Petra Kvitová →thay thế bởi
Viktorija Golubic
Naomi Osaka →thay thế bởi
Catherine Bellis
Agnieszka Radwańska →thay thế bởi Lucky Loser
Serena Williams →thay thế bởi
Jelena Janković
Venus Williams →thay thế bởi
Eugenie Bouchard
Rút lui
Angelique Kerber
Ana Konjuh
Vận động viên của WTA đôi
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() | Bethanie Mattek-Sands | ![]() | Lucie Šafářová | 3 | 1 |
![]() | Ekaterina Makarova | ![]() | Elena Vesnina | 6 | 2 |
![]() | Chiêm Vịnh Nhiên | ![]() | Martina Hingis | 19 | 3 |
![]() | Sania Mirza | ![]() | Yaroslava Shvedova | 20 | 4 |
![]() | Tímea Babos | ![]() | Andrea Hlaváčková | 23 | 5 |
![]() | Lucie Hradecká | ![]() | Kateřina Siniaková | 34 | 6 |
![]() | Julia Görges | ![]() | Barbora Strýcová | 36 | 7 |
![]() | Abigail Spears | ![]() | Katarina Srebotnik | 40 | 8 |
- Bảng xếp hạng được biết vào ngày 1 tháng 5 năm 2017.
Vận động viên khác
Wildcards:
Lara Arruabarrena /
Sara Sorribes Tormo
Johanna Konta /
Shelby Rogers
Arantxa Parra Santonja /
Sílvia Soler Espinosa
Nhà vô địch
Đơn nam
Rafael Nadal đánh bại
Dominic Thiem, 7–6(10–8), 6–4
Đơn nữ
Simona Halep đánh bại
Kristina Mladenovic, 7–5, 6–7(5–7), 6–2
Đôi nam
Łukasz Kubot /
Marcelo Melo đánh bại
Nicolas Mahut /
Édouard Roger-Vasselin, 7–5, 6–3
Đôi nữ
Chiêm Vịnh Nhiên /
Martina Hingis đánh bại
Tímea Babos /
Andrea Hlaváčková, 6–4, 6–3
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang chủ chính thức
Bản mẫu:WTA Tour 2017