Mourad Berrefane

Mourad Berrefane
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Mourad Berrefane
Ngày sinh 18 tháng 3, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Tizi Ouzou, Algérie
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
USM Alger
Số áo 30
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1998–1999 NRB Beni Douala
1999–2011 JS Kabylie
2011–2013 MC El Eulma
2013–2014 MO Béjaïa
2014– USM Alger
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007–2008 U-20 Algérie ? (?)
2009– U-23 Algérie ? (?)
2011 Quân đội Algérie ? (?)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Algérie
Men's Football
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Rio 2011 Team Competition
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10:00, 23 tháng 2 năm 2011 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10:00, 23 tháng 2 năm 2011 (UTC)

Mourad Berrefane (sinh ngày 18 tháng 3 năm 1986 ở Tizi Ouzou) là một cầu thủ bóng đá người Algérie. Hiện tại anh thi đấu ở vị trí thủ môn cho USM Alger ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Danh hiệu

Câu lạc bộ

USM Alger
  • Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie (1): 2015-16
  • Siêu cúp bóng đá Algérie (1): 2016
JS Kabylie
  • Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Algérie (1): 2007-08
  • Cúp bóng đá Algérie (1): 2011
  • Vô địch World Military Cup 1 lần cùng với Đội tuyển quốc gia Quân đội Algérie năm 2011

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • JS Kabylie Profile Lưu trữ 2018-03-11 tại Wayback Machine
  • DZFoot Profile
  • x
  • t
  • s
USM Alger – đội hình hiện tại
  • 1 Zemmamouche
  • 4 Sidibe
  • 5 Benyahia
  • 6 Chafaï
  • 7 Yaya
  • 8 Ardji
  • 10 Hajhouj
  • 11 Meziane
  • 16 Mansouri
  • 17 Hamia
  • 18 Sayoud
  • 19 Cherifi
  • 20 Bouderbal
  • 21 Benchikhoune
  • 22 Meftah
  • 23 Koudri
  • 24 Benkhemassa
  • 25 Benmoussa
  • 27 Benguit
  • 30 Berrefane
  • 31 Yaiche
  • 84 Boumechra
  • Benchaâ
  • Mahious
  • Mezghrani
  • Bayisenge
  • Bentiba
  • Huấn luyện viên: Hamdi