Micromurexia habbema
Micromurexia habbema | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Dasyuromorphia |
Họ (familia) | Dasyuridae |
Chi (genus) | Micromurexia Van Dyck, 2002 |
Loài (species) | M. habbema |
Danh pháp hai phần | |
Micromurexia habbema (Tate & Archbold, 1941)[2] | |
Phân bố |
Micromurexia habbema là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Tate & Archbold mô tả năm 1941.[2]
Chú thích
- ^ Leary, T., Seri, L., Wright, D., Hamilton, S., Helgen, K., Singadan, R., Menzies, J., Allison, A., James, R., Dickman, C., Lunde, D., Aplin, K. & Woolley, P. (2008). Murexia habbema. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is of least concern
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Micromurexia habbema”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). tr. 8. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Micromurexia habbema tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến động vật có vú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|