Microceratus
Microceratus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Creta muộn, 90 triệu năm trước đây | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | †Ornithischia |
Nhánh | †Marginocephalia |
Phân thứ bộ (infraordo) | †Neoceratopsia |
Chi (genus) | †Microceratus Mateus, 2008 |
Loài (species) | †M. gobiensis (Bohlin, 1953) |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Microceratops Bohlin, 1953 (tiền hữu bởi Seyrig, 1952) |
Microceratus ("sừng nhỏ") là một chi khủng long Ceratopsia sống vào thời kỳ kỷ Creta ở châu Á.
Xem thêm
Chú thích
- Barry Cox, Colin Harrison, R.J.G. Savage, and Brian Gardiner. (1999): The Simon & Schuster Encyclopedia of Dinosaurs and Prehistoric Creatures: A Visual Who's Who of Prehistoric Life. pg. 162 Simon & Schuster.
- David Norman. (2001): The Big Book Of Dinosaurs. pg. 317, 318, 319 and 326, Walcome books.
Bài viết liên quan đến Khủng long này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|