Megaerops ecaudatus
Megaerops ecaudatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Megaerops |
Loài (species) | M. ecaudatus |
Danh pháp hai phần | |
Megaerops ecaudatus (Temminck, 1837)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rousettus angolensis (Bocage, 1898) |
Megaerops ecaudatus là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Temminck mô tả năm 1837.[2]
Chú thích
- ^ Hutson, A.M., Suyanto, A., Kingston, T. & Helgen, K. (2008). Harpyionycteris celebensis. In: IUCN 2012. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Megaerops ecaudatus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Megaerops ecaudatus tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Họ Dơi quạ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|