Megaerops
Megaerops | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Megaerops Peters, 1865[1] |
Loài điển hình | |
Pachysoma ecaudatum Temminck, 1837. | |
species | |
Megaerops ecaudatus | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Megaera Temminck, 1841 [not Megaera Robineau-Desvoidy, 1830, an insect, và Megaera Wagler, 1830, a reptile]. |
Megaerops là một chi động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Chi này được Peters miêu tả năm 1865.[1] Loài điển hình của chi này là Pachysoma ecaudatum Temminck, 1837.
Các loài
Chi này gồm các loài:
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Megaerops”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Bài viết liên quan đến Họ Dơi quạ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|