Magnolia obovata
Magnolia obovata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Magnoliaceae |
Chi (genus) | Magnolia |
Loài (species) | M. obovata |
Danh pháp hai phần | |
Magnolia obovata Thunb., 1794 |
Magnolia obovata là một loài thực vật có hoa trong họ Magnoliaceae. Loài này được Thunb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1794.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Magnolia obovata”. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Magnolia obovata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Magnolia obovata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Magnolia obovata”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến Bộ Mộc lan (Magnoliales) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|