Luka Sinđić


Luka Sinđić
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Luka Sinđić
Ngày sinh 19 tháng 9, 1993 (30 tuổi)
Nơi sinh Beograd, Nam Tư
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
ČSK Čelarevo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2011 Jedinstvo Ub 43 (2)
2011 Srem 12 (1)
2012 Kolubara 14 (0)
2012–2013 Zemun 17 (2)
2013–2014 Francavilla
2014 → Turbina Vreoci (mượn) 9 (0)
2015 Donji Srem 12 (0)
2015 Slavija Sarajevo 2 (0)
2016 Kolubara 21 (2)
2017 Novi Pazar 9 (0)
2017–2018 Maccabi Herzliya 7 (1)
2018– Vojvodina 0 (0)
2018– → ČSK Čelarevo (mượn) 0 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 5, 2017

Luka Sinđić (tiếng Kirin Serbia: Лука Синђић; sinh ngày 2 tháng 8 năm 1988) là một tiền vệ bóng đá Serbia, thi đấu cho ČSK Čelarevo, mượn từ Vojvodina.[1]

Tham khảo

  1. ^ “Sindjic, Luka”. srbijafudbal.com (bằng tiếng Serbia). Truy cập 30 tháng 1 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Luka Sinđić tại Soccerway
  • Luka Sinđić stats Lưu trữ 2016-09-13 tại Wayback Machine at utakmica.rs
  • Luka Sinđić tại FootballDatabase.eu
  • Luka Sinđić tại TheFinalBall.com
  • x
  • t
  • s
FK ČSK Pivara – đội hình hiện tại
  • –– Tankosić (c)
  • –– Elesin
  • –– Mkrtchyan
  • –– Pilipović
  • –– Walidjo
  • –– Drašković
  • –– Jelić
  • –– Devetak
  • –– Vilotijević
  • –– Mušikić
  • –– Radović
  • –– Tekijaški
  • –– Novaković
  • –– Hadrava
  • –– Stepanov
  • –– Pantić
  • –– Blagojević
  • –– Jović
  • –– Petrović
  • –– Rakić
  • –– Krstanović
  • –– Karać
  • –– Nikić
  • –– Stanić
  • –– Trifković
  • –– Radovanović
  • –– Sinđić
  • –– Ilić
  • –– Šljivančanin
  • –– Zličić
  • –– Živković
  • –– Zolotarenko
  • –– Ivetić
  • –– Latković
  • Huấn luyện viên: Buač