Luca Netz
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 15 tháng 5, 2003 (21 tuổi) | ||
Nơi sinh | Berlin, Đức | ||
Chiều cao | 1,84 m[1] | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Borussia Mönchengladbach | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
0000–2010 | FSV Bernau | ||
2010–2020 | Hertha BSC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2020–2021 | Hertha BSC II | 4 | (0) |
2020–2021 | Hertha BSC | 11 | (1) |
2021 | Borussia Mönchengladbach II | 2 | (1) |
2021– | Borussia Mönchengladbach | 44 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018 | U-15 Đức | 2 | (0) |
2018–2020 | U-17 Đức | 21 | (5) |
2021– | U-21 Đức | 12 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 7 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15:05, 19 tháng 10 năm 2023 (UTC) |
Luca Netz (sinh ngày 15/5/2003) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ cánh trái cho Borussia Mönchengladbach.[2]
Danh hiệu
Cá nhân
- Fritz Walter Medal U19 Silver: 2022[3]
- Fritz Walter Medal U17 Bronze: 2020[4]
Tham khảo
- ^ “Luca Netz”. Borussia Mönchengladbach. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2022.
- ^ Luca Netz tại WorldFootball.net
- ^ “Goldene Fritz-Walter-Medaillen an Brand, Adeyemi und Moukoko”. dfb.de (bằng tiếng Đức). 9 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Wirtz, Katterbach und Oberdorf erhalten Fritz-Walter-Medaille in Gold”. kicker (bằng tiếng Đức). 19 tháng 8 năm 2020.
Liên kết ngoài
- Luca Netz trong trung tâm dữ liệu của Hiệp hội bóng đá Đức
- Bản mẫu:Kicker
- Luca Netz tại Soccerway
Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|