Lubayn
Lubayn لبين Lubbein | |
---|---|
— Village — | |
Lubayn | |
Vị trí lưới | 280/258 |
Country | Syria |
Governorate | Suwayda |
District | Shahba |
Subdistrict | Ariqah |
Dân số (2004)[1] | |
• Tổng cộng | 1,730 |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Lubayn (tiếng Ả Rập: لبين; cũng đánh vần Lubbein) là một ngôi làng ở tỉnh al-Suwayda ở phía tây nam Syria. Nó nằm ở phía nam của cao nguyên Lejah, phía tây bắc thành phố al-Suwayda. Lubayn có dân số 1.730 người trong cuộc điều tra dân số năm 2004.[1] Cư dân của nó là Druze.
Lịch sử
Có những tàn tích Byzantine -era (thế kỷ thứ 4 đến thứ 6) ở Lubayn.[2]
Năm 1596, nó xuất hiện trong sổ đăng ký thuế của Ottoman với tên Libbin và là một phần của nahiya của Bani Abdullah ở Sanjak Hauran. Nó có một dân số hoàn toàn Hồi giáo bao gồm 20 hộ gia đình và 7 cử nhân. Họ đã trả mức thuế cố định 40% cho các sản phẩm nông nghiệp, bao gồm lúa mì, lúa mạch, vụ hè, dê và ong; Tổng số thuế là 3.200 akçe.[3]
Ngôi làng thời hiện đại được thành lập bởi Druze từ gia đình Murshid vào khoảng giữa năm 1867 và 1883.[4]
Tham khảo
- ^ a b 13 tháng 11 năm 2004.htm General Census of Population and Housing 2004 Lưu trữ 2019-12-15 tại Wayback Machine. Syria Central Bureau of Statistics (CBS). Al-Suwayda Governorate. (tiếng Ả Rập)
- ^ Pleket, H. W.; Stroud, R. S.; Strubbe, H. M. biên tập (1991). Supplementum epigraphicum Graecum, Volume 41. Gieben. tr. 529.
- ^ Hütteroth and Abdulfattah, 1977, p. 215
- ^ Firro, 1992, p. 175
Tham khảo
- Firro, Kais (1992). A History of the Druzes. 1. BRILL. ISBN 9004094377.
- Hütteroth, Wolf-Dieter; Abdulfattah, Kamal (1977). Historical Geography of Palestine, Transjordan and Southern Syria in the Late 16th Century. Erlanger Geographische Arbeiten, Sonderband 5. Erlangen, Germany: Vorstand der Fränkischen Geographischen Gesellschaft. ISBN 3-920405-41-2.
Liên kết ngoài
- Bản đồ thị trấn, Google Maps
- Bản đồ điện tử, 20 triệu