Koroki Shinzo

Koroki Shinzo
興梠 慎三
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Koroki Shinzo
Ngày sinh 31 tháng 7, 1986 (37 tuổi)
Nơi sinh Miyazaki, Nhật Bản
Chiều cao 1,75 m
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Urawa Red Diamonds
Số áo 30
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2004 Trường Trung học Hōshō
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005–2012 Kashima Antlers 193 (49)
2013– Urawa Red Diamonds 164 (76)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008– Nhật Bản 16 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17:07, 23 tháng 4 năm 2018 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 8 năm 2015

Koroki Shinzo (興梠 慎三, Kōroki Shinzō?, sinh ngày 31 tháng 7 năm 1986 ở Miyazaki, Miyazaki, Nhật Bản) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Anh là một tiền đạo tốc độ hiện tại thi đấu cho đội bóng J. League Urawa Red Diamonds.[1]

Sự nghiệp

Koroki ra mắt đội tuyển quốc gia ngày 9 tháng 10 năm 2008 trong trận giao hữu trước UAE.

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 21 tháng 4 năm 2018[2][3][4]
Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Khác Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn AFC Khác1 Tổng cộng
2005 Kashima Antlers J1 League 8 0 0 0 4 1 12 1
2006 10 0 2 0 10 0 22 0
2007 22 6 3 0 7 0 32 6
2008 29 8 2 0 2 0 7 2 40 10
2009 32 12 3 1 2 0 6 3 1 1 44 17
2010 31 8 5 2 2 1 6 2 1 0 45 13
2011 31 4 3 1 3 1 6 3 1 0 44 9
2012 30 11 5 1 8 3 1 0 44 15
2013 Urawa Red Diamonds 33 13 0 0 4 5 5 1 42 19
2014 31 12 1 2 5 0 37 14
2015 26 12 4 3 0 0 2 1 32 16
2016 32 15 1 1 5 3 8 2 2 1 48 22
2017 33 20 1 0 1 1 12 4 1 1 48 26
2018 9 4 0 0 1 2 0 0 0 0 10 6
Tổng cộng sự nghiệp 357 125 30 11 54 17 52 18 7 3 500 174

1Bao gồm Siêu cúp Nhật Bản, J. League Championship và Giải bóng đá vô địch Suruga Bank.

Thống kê sự nghiệp đội tuyển quốc gia

Số lần ra sân trong các giải đấu lớn

Đội bóng Giải đấu Thể loại Số trận Bàn thắng Thành tích đội bóng
Start Sub
 Nhật Bản Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 ĐTQG 0 2 0 Vào vòng trong
 Nhật Bản Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2011 ĐTQG 1 1 0 Vào vòng trong

[5]

Đội tuyển quốc gia Nhật Bản
Năm Số trận Bàn thắng
2008 2 0
2009 8 0
2010 1 0
2011 1 0
Tổng 12 0

Danh hiệu

Kashima Antlers
Urawa Red Diamonds
Cá nhân
  • J.League Best XI (1): 2017

Tham khảo

  1. ^ “Stats Centre: Koroki Shinzo Facts”. The Guardian. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2012. Truy cập 31 tháng 5 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 41 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 20 out of 289)
  4. ^ Koroki Shinzo tại Soccerway
  5. ^ Koroki Shinzo tại National-Football-Teams.com

Liên kết ngoài

  • Koroki Shinzo – Thành tích thi đấu FIFA
  • Koroki Shinzo tại National-Football-Teams.com Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Koroki Shinzo tại J.League (tiếng Nhật) Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Profile at Urawa Reds
  • Koroki Shinzo tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
Urawa Red Diamonds – đội hình hiện tại
  • 1 Nishikawa
  • 2 Sakai
  • 3 Ito
  • 4 Iwanami
  • 5 Høibråten
  • 6 Mawatari
  • 7 Abe
  • 8 Koizumi
  • 9 Linssen
  • 10 Karlsson
  • 11 Kanté
  • 12 Suzuki
  • 13 Inukai
  • 14 Sekine
  • 15 Akimoto
  • 16 Niekawa
  • 17 Schalk
  • 18 Takahashi
  • 19 Iwao
  • 20 Chinen
  • 21 Okubo
  • 22 Shibato
  • 25 Yasui
  • 26 Ogiwara
  • 27 Ekanit
  • 28 Scholz
  • 29 Horiuchi
  • 30 Koroki
  • 31 Yoshida
  • 35 Hayakawa
  • 40 Hirano
  • 66 Ohata
  • Miyamoto
  • Huấn luyện viên: Skorża

Bản mẫu:2017 J.League Team of the Year

  • x
  • t
  • s
Đội hình bóng đá nam Nhật BảnThế vận hội Mùa hè 2016
Nhật Bản