Komoro, Nagano

Komoro
小諸市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Komoro
Biểu tượng
Vị trí của Komoro ở Nagano
Vị trí của Komoro ở Nagano
Komoro trên bản đồ Thế giới
Komoro
Komoro
 
Quốc giaNhật Bản
VùngChūbu
TỉnhNagano
Diện tích
 • Tổng cộng98,66 km2 (3,809 mi2)
Dân số (1 tháng 11 năm 2010)
 • Tổng cộng44,590
 • Mật độ452/km2 (1,170/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Điện thoại0267-22-1700
Địa chỉ tòa thị chính3-3-3 Aioi-chō, Komoro-shi, Nagano-ken
384-8501
Trang webThành phố Komoro

Komoro (小諸市, Tiểu Chư thị?) là một thành phố thuộc tỉnh Nagano, Nhật Bản.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Komoro, Nagano tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
Nagano
Thành phố
trung tâm
  • Nagano
  • Matsumoto
Cờ Nagano
Thành phố
Huyện
  • Chiisagata
  • Hanishina
  • Higashichikuma
  • Kamiina
  • Kamiminochi
  • Kamitakai
  • Kiso
  • Kitaazumi
  • Kitasaku
  • Minamisaku
  • Shimoina
  • Shimominochi
  • Shimotakai
  • Suwa
Thị trấn
  • Agematsu
  • Anan
  • Fujimi
  • Iijima
  • Iizuna
  • Ikeda
  • Karuizawa
  • Kiso
  • Koumi
  • Matsukawa
  • Minowa
  • Miyota
  • Nagawa
  • Nagiso
  • Obuse
  • Sakaki
  • Sakuho
  • Shimosuwa
  • Shimano
  • Takamori
  • Takashina
  • Tatsuno
  • Yamanouchi
Làng
  • Achi
  • Asahi
  • Aoki
  • Chikuhoku
  • Hakuba
  • Hara
  • Hiraya
  • Ikusaka
  • Kawakami
  • Kijimadaira
  • Kiso
  • Kitaaiki
  • Matsukawa
  • Minamiaiki
  • Minamimaki
  • Minamiminowa
  • Miyada
  • Nakagawa
  • Neba
  • Nozawaonsen
  • Ogawa
  • Ōkuwa
  • Omi
  • Ōshika
  • Ōtaki
  • Otari
  • Sakae
  • Shimojō
  • Takagi
  • Takayama
  • Tenryū
  • Toyooka
  • Urugi
  • Yamagata
  • Yassuoka
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s