Khaled Mobayed

Khaled Al Mobayed
خالد المبيض
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 6 tháng 3, 1993 (31 tuổi)
Nơi sinh Hamah, Syria
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Tiền vệ trung tâm
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al-Wahda
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Al-Taliya
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2015 Al-Taliya
2015–2016 Al-Wahda
2016–2017 Zakho
2017 Al-Wahda
2017 Al-Quwa Al-Jawiya
2018 Al-Taliya
2018– Al-Wahda
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011–2012 U-20 Syria
2012 U-22 Syria
2012– Syria 38 (4)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 9 năm 2019

Khaled Mobayed (tiếng Ả Rập: خالد المبيض ‎) (sinh ngày 6 tháng 3 năm 1993 ở Syria) là một cầu thủ bóng đá Syria hiện tại thi đấu cho Al-Wahda ở Giải bóng đá ngoại hạng Syria.[1]

Sự nghiệp quốc tế

Khaled Mobayed có 6 lần thi đấu cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Syria năm 2012. Anh cũng thi đấu trong trận giao hữu với Iraq năm 2016.

Bàn thắng quốc tế

Bàn thắng và kết quả của Syria được để trước:
Khaled Mobayed: Các bàn thắng trong các trận đấu quốc tế
# Thời gian Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 9 tháng 11 năm 2016 Seremban, Malaysia  Singapore 2–0 2–0 Giao hữu
2 20 tháng 11 năm 2018 Thành phố Kuwait, Kuwait  Kuwait 2–1 2–1 Giao hữu
3 11 tháng 8 năm 2019 Karbala, Iraq  Palestine 1–0 3–4 WAFF Cup 2019
4 5 tháng 9 năm 2019 Bacolod, Philippines  Philippines 2–1 5–2 Vòng loại World Cup 2022

Danh hiệu

Câu lạc bộ

Tham khảo

  1. ^ “تعادل إيجابي لمنتخبنا الشاب مع البحرين والسبت يتجدد اللقاء.:: موقع اللاعبين السوريين المحترفين”. Professional Syrian Players (bằng tiếng Ả Rập). Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Khaled Mobayed tại National-Football-Teams.com
  • x
  • t
  • s
Đội hình Syria2019 AFC Asian Cup
  • 1 Alma
  • 2 Al Saleh
  • 3 Ajan
  • 4 Al Baour
  • 5 O. Midani
  • 6 Jenyat
  • 7 Khribin
  • 8 Al Mawas
  • 9 Al Somah
  • 10 Osman
  • 11 Omari
  • 12 Jwayed
  • 13 Sabagh
  • 14 Haj Mohamad
  • 15 Al Anizan
  • 16 Ashkar
  • 17 Kalfa
  • 18 Z. Midani
  • 19 Mardikian
  • 20 Mobayed
  • 21 Youssef
  • 22 Al Youssef
  • 23 Madania
  • Huấn luyện viên: Stange (first two matches) / Ibrahim (last match)
Syria
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s