Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015 | |
---|---|
Địa điểm | Sân vận động Khúc côn cầu Sengkang |
Các ngày | 6–13 tháng 6 năm 2015 |
Vận động viên | 144 từ 5 quốc gia |
← 2013 2017 → |
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015 được tổ chức tại Sân vận động Khúc côn cầu Sengkang, Singapore từ ngày 6 đến 13 tháng 6 năm 2015. Huy chương được trao tại giải đấu dành cho cả nam và nữ.[1]
Quốc gia tham dự
Tổng cộng có 144 vận động viên đến từ 5 quốc gia sẽ tranh tài ở môn khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2015:
- Indonesia (18)
- Malaysia (36)
- Myanmar (18)
- Singapore (36)
- Thái Lan (36)
Lịch thi đấu
Sau đây là lịch thi đấu của giải đấu khúc côn cầu trên cỏ:
VL | Vòng sơ loại | B | Trận play-off tranh hạng 3 | CK | Chung kết |
ND↓/Ngày → | Thứ 7 6/6 | CN 7/6 | Thứ 2 8/6 | Thứ 3 9/6 | Thứ 4 10/6 | Thứ 5 11/6 | Thứ 6 12/6 | Thứ 7 13/6 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | VL | VL | VL | B | CK | |||||
Nữ | VL | VL | VL | B | CK |
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Giải đấu Nam | Malaysia (MAS) Adi Fazri Ab Rahim Ashran Hamsani Husaini Mohd Husin Omar Firdaus Nor Azrul Abdul Rahman Najib Abu Hassan Airman Nik Rozemi Azwar Abdul Rahman Sufi Ismat Rohul Abdul Khaliq Hamirin Norsyafiq Sumantri Amirol Aideed Rafizul Ezry Mustafa Syafiq Syed Mazhans Christi Aminudin Mohd Zain Najmi Farizal Jazlan Ridzwan Azmi | Singapore (SIN) Suresh A. Nur Iszuan Adon Haseef Salim Farhan Kamsani Enrico Marican Jaspal Singh Karleef Abdullah Mohd Saifulnizam Nur Ashriq Zulkepli Silas Noor Timothy Goh Ishwarpal Singh Johnson Sivalingam Baqir Asali Tan Yi Ru Sabri Yuhari Muhd Faris Abdul Hafiz | Myanmar (MYA) Kyaw Soe Hling Soe Lin Aung Thura Kyaw Zar Ni Thant Zin Oo Hein Min Zaw Than Htut Win Thein Htike Oo Thet Htwe Thein Htike Aung Tun Tun Win Ko Wai Nyein Chan Aung Thet Paing Tun Aye Myint Ko Kyaw Kyaw Khing Sit Nyein Aye Aung Myo Thu |
Giải đấu Nữ | Malaysia (MAS) Farah A. Yahya Nurul N. Mansur Noor H. Md Ali Raja Shabuddin Siti Noor Ruhani Juliani Mohamad Din Norbaini Hashim Siti Shahida Saad Hanis N. Onn Noorain Mohd Arshad Nurul Mat Isa Siti Rahmah Othman Fazilla Sylvester Siti Noor Zainordin Wan N. Md Saiuti Rabiatul A. Mohamed Surizan Awang Noh Fatin Mahd Sukri | Thái Lan (THA) Jesdaporn Tongsun Prapassorn Khuiklang Salocha Losakul Kanyanut Nakpolkrung Sirikwan Wongkaew Benjamas Bureewan Tikhamporn Sakunpithak Kanya Jantapet Chantree Yungyuen Yanisa Pimsan Sukanya Ritngam Boonta Duang-Urai Supansa Samanso Panadda Krumram Anongnat Piresram Kornkanok Sanpoung Siraya Yimkrajang Praphatsorn Khamsaeng | Singapore (SIN) Lam Xin Ni Luo Ying Ying Tam Wan Ting Chen Yixin Nursabrina Banuh Tiffany Ong Emily Chan Ivy Chan Chua Xinni Rhys Wong Ho Puay Ling Joan Anne Lim Syasya Rifqah Sanip Toh Limin Nur Syaheeza Jefri Laura Tan Eunice Teng Felissa Lai |
Bảng tổng sắp huy chương
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Malaysia (MAS) | 2 | 0 | 0 | 2 |
2 | Singapore (SIN) | 0 | 1 | 1 | 2 |
3 | Thái Lan (THA) | 0 | 1 | 0 | 1 |
4 | Myanmar (MYA) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (4 đơn vị) | 2 | 2 | 2 | 6 |
Giải đấu Nam
Vòng sơ loại
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Malaysia | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 9 | Tranh huy chương vàng |
2 | Singapore (H) | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 5 | +1 | 4 | |
3 | Myanmar | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | Tranh huy chương đồng |
4 | Thái Lan | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 | −9 | 0 |
Nguồn: FIH
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
|
|
|
|
|
|
Vòng tranh huy chương
Tranh huy chương đồng
|
Tranh huy chương vàng
|
Bảng xếp hạng cuối cùng
- Malaysia
- Singapore
- Myanmar
- Thái Lan
Giải đấu Nữ
Vòng sơ loại
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Malaysia | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 1 | +15 | 9 | Tranh huy chương vàng |
2 | Thái Lan | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 4 | +6 | 6 | |
3 | Singapore (H) | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 8 | −7 | 3 | Tranh huy chương đồng |
4 | Indonesia | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 15 | −14 | 0 |
Nguồn: FIH
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
|
|
|
|
|
|
Vòng tranh huy chương
Tranh huy chương đồng
|
Tranh huy chương vàng
|
Bảng xếp hạng cuối cùng
- Malaysia
- Thái Lan
- Singapore
- Indonesia
Liên kết ngoài
- Competition Schedule (tiếng Anh)
Tham khảo
- ^ “Field hockey at the 28th Southeast Asian Games 2015”. seagames2015.com. 28th Southeast Asian Games 2015 (Field hockey). Bản gốc lưu trữ 2 Tháng tư năm 2015. Truy cập 31 Tháng Ba năm 2015.