Kerodon

Kerodon
Khoảng thời gian tồn tại: Late Pleistocene - nay
Kerodon rupestris
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
nhánh: Mammaliaformes
Lớp: Mammalia
Bộ: Rodentia
Họ: Caviidae
Phân họ: Hydrochoerinae
Chi: Kerodon
F. Cuvier, 1825
Loài điển hình
Kerodon moco

Kerodon là một chi động vật có vú trong họ Caviidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được F. Cuvier miêu tả năm 1825.[1] Loài điển hình của chi này là Kerodon moco Lesson, 1827 (= Cavia rupestris Wied, 1820).

Các loài

Chi này gồm các loài:

  • Kerodon acrobata Moojen, Locks & Langguth, 1997
  • Kerodon rupestris Wied-Neuwied, 1820

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Charles A. Woods và C. William Kilpatrick (16 tháng 11 năm 2005). Wilson D. E., Reeder D. M. (chủ biên) (biên tập). Mammal Species of the World . Nhà in Đại học Johns Hopkins. ISBN 0-801-88221-4.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Kerodon tại Wikispecies
  • Nowak, Ronald M. 1999. Walker's Mammals of the World, 6th edition. Johns Hopkins University Press, 1936 pp. ISBN 0-8018-5789-9
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại


Hình tượng sơ khai Bài viết về một loài thuộc bộ Gặm nhấm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s