Kamov Ka-26

Ka-26
Kiểu Trực thăng thông dụng hạng nhẹ
Nhà chế tạo Kamov
Chuyến bay đầu 18 tháng 8 năm 1965
Vào trang bị 1969
Tình trạng Hoạt động
Giai đoạn sản xuất 1969-1985
Số lượng sản xuất 816
Phát triển thành Kamov Ka-126, Kamov Ka-226

Kamov Ka-26 (tên mã NATO Hoodlum) là một loại trực thăng thông dụng hạng nhẹ của Liên Xô.

Biến thể

Kamov Ka-26SS
Ka-26 tại bảo tàng hàng không Riga
Ka-26 Hoodlum-A
Ka-26SS
Ka-126 Hoodlum-B
V-60
Ka-128
Kamov Ka-226

Quốc gia sử dụng

 Nga
  • Gazpromavia[1]
 România
  • West Copter [2]
 Hungary

Từng sử dụng

 Bulgaria
  • Không quân Bulgaria[3][4]
 Lithuania
  • Biên phòng Quốc gia [5]
 Hungary
  • Không quân Hungaria[6][7]

Tính năng kỹ chiến thuật (Ka-26)

Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1982-83 [8]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 6 hành khách
  • Tải trọng: 900 kg (1.985 lb) (chemical hopper)
    • 1.100 kg (2.425 lb) (flying crane)
  • Chiều dài: 7,75 m (25 ft 5 in)
  • Đường kính rô-to: 2x 13 m (42 ft 8 in)
  • Chiều cao: 4,05 m (13 ft 3½ in)
  • Diện tích đĩa quay: 265,5 m² (2.856 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.950 kg (4.300 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.250 kg (7.170 lb)
  • Động cơ: 2 × Vedeneyev M-14 V-26, 239 kW (320 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 170 km/h (91 knot, 105 mph)
  • Tầm bay: 400 km (215 hải lý, 248 mi) (7 hành khách, 30 min dự trữ)
  • Thời gian bay: 3 h 42 phút
  • Trần bay: 3.000 m (9.840 ft)
  • Tải trên đĩa quay: 12 kg/m² (2,5 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 150 W/kg (0,09 hp/lb)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Kamov Ka-226
Máy bay tương tự
  • Kaman K-MAX

Tham khảo

  1. ^ “Gazpromavia - fleet”. gazpromavia.ru. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
  2. ^ “West Copter "about us"”. westcopter.ro. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
  3. ^ “World Air Forces 1987 pg. 44”. flightglobal.com. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
  4. ^ “Bulgarski voennovazdushni sili Ka-26”. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
  5. ^ “Valstybes Sienos Apsaugos TarnybaLa-26”. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
  6. ^ “World's Air Forces 1981 pg. 346”. flightglobal.com. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
  7. ^ “Magyar Légiero Ka-26”. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp)
  8. ^ Taylor 1982, pp. 204–205.
  • Taylor, John W. R. Jane's All The World's Aircraft 1982-83. London:Jane's Yearbooks, 1982. ISBN 0-7106-0748-2.

Liên kết ngoài

  • http://www.kamov.ru/ Lưu trữ 2013-01-16 tại Wayback Machine
  • http://www.aviation.ru/Ka/#26 Lưu trữ 2008-03-22 tại Wayback Machine
  • http://www.kamov.net/kamov-civilian/kamov-ka-126/ Lưu trữ 2016-04-15 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Kamov chế tạo
Quân sự hoặc
lưỡng dựng

Ka-8 • Ka-10 • Ka-15 • Ka-20 • Ka-22 • Ka-25 • Ka-27 • Ka-28 • Ka-31 • Ka-32 • Ka-40 • Ka-50 • Ka-52 • Ka-60 • Ka-126 • Ka-137

Dân sự

Ka-18 • Ka-26 • Ka-37 • Ka-62 • Ka-115 • Ka-126 • Ka-226

Sản phẩm khác

Snowmobile Ka-30 • Snowmobile Sever-2 • Snowmobile Ka-36

Đề án

KaSkr-1 / KaSkr-2 • Autogyro TsAGI А-7 • Autogyro AK • Ka-34 • Ka-35 • Ka-35D • Ka-56 • Ka-64 • V-50 • V-60 • V-80 • V-100 • Ka-90 • Ka-92 • Ka-118 • Ka-128 • Ka-252

Xem thêm

Danh sách máy bay lên thẳng — Kamov