Higashikagura, Hokkaidō
Higashikagura 東神楽町 | |
---|---|
— Thị trấn — | |
Tòa thị chính Higashikagura | |
Hiệu kỳ Ấn chương | |
Vị trí Higashikagura trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa) | |
Higashikagura | |
Quốc gia | Nhật Bản |
vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa) |
Huyện | Kamikawa (Ishikari) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 247,3 km2 (95,5 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 8,314 |
• Mật độ | 34/km2 (87/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+09:00) |
Khí hậu | Dfb |
Trang web | www |
Higashikagura (東神楽町, Higashikagura-chō?) là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 8.314 người và mật độ dân số là 34 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 247,3 km2.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Higashikagura | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 5.8 (42.4) | 11.0 (51.8) | 14.3 (57.7) | 25.9 (78.6) | 34.1 (93.4) | 35.4 (95.7) | 35.6 (96.1) | 36.1 (97.0) | 32.0 (89.6) | 24.4 (75.9) | 20.5 (68.9) | 11.7 (53.1) | 36.1 (97.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −4.1 (24.6) | −2.6 (27.3) | 2.3 (36.1) | 10.0 (50.0) | 17.9 (64.2) | 22.4 (72.3) | 25.6 (78.1) | 26.0 (78.8) | 21.6 (70.9) | 14.1 (57.4) | 5.9 (42.6) | −1.3 (29.7) | 11.5 (52.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | −8.2 (17.2) | −7.3 (18.9) | −2.2 (28.0) | 4.5 (40.1) | 11.6 (52.9) | 16.4 (61.5) | 20.0 (68.0) | 20.6 (69.1) | 15.8 (60.4) | 8.6 (47.5) | 1.9 (35.4) | −5.0 (23.0) | 6.4 (43.5) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −13.7 (7.3) | −13.3 (8.1) | −7.5 (18.5) | −1.0 (30.2) | 5.1 (41.2) | 10.9 (51.6) | 15.2 (59.4) | 16.0 (60.8) | 10.6 (51.1) | 3.4 (38.1) | −2.3 (27.9) | −9.7 (14.5) | 1.1 (34.1) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −27.8 (−18.0) | −28.5 (−19.3) | −21.0 (−5.8) | −11.0 (12.2) | −4.3 (24.3) | −0.1 (31.8) | 5.2 (41.4) | 5.8 (42.4) | 0.2 (32.4) | −5.6 (21.9) | −18.2 (−0.8) | −26.0 (−14.8) | −28.5 (−19.3) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | — | — | — | — | 56.7 (2.23) | 72.9 (2.87) | 114.4 (4.50) | 159.8 (6.29) | 112.5 (4.43) | 83.6 (3.29) | — | — | — |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 87 (34) | 77 (30) | 64 (25) | 16 (6.3) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 4 (1.6) | 60 (24) | 117 (46) | 424 (167) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | — | — | — | — | 9.6 | 9.2 | 9.2 | 10.9 | 11.3 | 13.1 | — | — | — |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm) | 12.4 | 10.2 | 7.9 | 1.9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.8 | 6.2 | 13.7 | 53.1 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
- ^ “Higashikawa (Hokkaidō , Japan) with population statistics, charts, map, location, weather and web information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022.
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|